• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 9 / Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 4-a

Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 4-a

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
4–a

Trả lời:

Điều kiện 4 – a ≥ 0 => -a ≥ -4 = > a ≤ 4

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).

    Câu hỏi:

    Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
    Giải bài tập Toán 9 | Giải Toán lớp 9

    Trả lời:

    Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:
    AB2 + BC2 = AC2 ⇔ AB2 + x2 = 52
    ⇔ AB2 = 25 – x2
    ⇒ AB = √(25 – x2) (do AB > 0)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?

    Câu hỏi:

    Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?

    Trả lời:

    √(5 – 2x) xác định khi 5 – 2x ≥ 0
    ⇔ -2x ≥ -5
    ⇔ x ≤ 5/2

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

    Câu hỏi:

    Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

    a
    -2
    -1
    0
    2
    3

    a2
     
     
     
     
     

    √(a2)
     
     

    Trả lời:

    a
    -2
    -1
    0
    2
    3

    a2
    4
    1
    0
    4
    9

    √(a2)
    2
    1
    0
    2
    3

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a3

    Câu hỏi:

    Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
    a3

    Trả lời:

    Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9
     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: -5a

    Câu hỏi:

    Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: –5a

    Trả lời:

    Điều kiện -5a ≥ 0 => a ≤ 0

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
  2. Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
  3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
  4. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a3
  5. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: -5a
  6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 3a+7
  7. Tính: 0,12
  8. Tính:  -0,32
  9. Tính: –1,32
  10. Tính: -0,4-0,42

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 9Thẻ: Bài tập: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Bài viết trước « 6,243……..6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài viết sau Biết ∫ab(2x-1)dx = 1. Khẳng định nào sau đây đúng? »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Chứng tỏ rằng:a) (a + 2 021).(a + 2 020) là bội của 2 với mọi số tự nhiên a;b) (2a + 1).(2a + 2).(2a + 3) là bội của 3 với mọi số tự nhiên a;c) (7a)2020 là bội của 49 với mọi số tự nhiên a. 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống:Tìm phân số mn biết: (rút gọn nếu có thể) mn−59×59=0mn=…….. 07/06/2023
  • Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ).315,06→×3…..→−841,62….. 07/06/2023
  • Chứng tỏ rằng:a) A = 1 + 3 + 32 + … + 310 + 311 chia hết cho cả 5 và 8.b) B = 1 + 5 + 52 + … + 57 + 58 chia hết cho 31. 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: ab+25=78ab= ……. 07/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (2.326)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (9.169)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (2.327)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN