• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối / Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: góc A = góc \(K = 90^0\); ,AB = KH; ,BC = HI. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: góc A = góc \(K = 90^0\); ,AB = KH; ,BC = HI. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:

25/07/2022 //  by admin//  Để lại bình luận




  • Câu hỏi:

    Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: góc A = góc \(K = 90^0\); ,AB = KH; ,BC = HI. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng:


    • A.
      ΔABC = ΔKHI

    • B.
      ΔABC = ΔHKI

    • C.
      ΔBAC = ΔKIH

    • D.
      ΔACB = ΔKHI

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    Xét tam giác ABC và tam giác KHI có

    \(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {\hat A = \hat K = {{90}^ \circ }}\\ {AB = KH\:\:\left( {gt} \right)}\\ {BC = HI\:\:\:\left( {gt} \right)} \end{array}\\ \Rightarrow {\rm{\Delta }}ABC = {\rm{\Delta }}KHI \end{array}\)(cạnh huyền – cạnh góc vuông)

    Chọn đáp án A

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi montoan cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

  • ==================
    Trắc nghiệm Toán 7

    Nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Toán 7 sau các giờ học lý thuyết, Học Trac Nghiem xin gửi đến các em Trắc nghiệm Toán 7. Trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi bám sát kiến thức bài học lý thuyết với thời gian làm bài quy định sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm. Bên cạnh đó, mỗi câu hỏi trong Trắc nghiệm đều biên soạn các đáp án chi tiết rõ ràng và cụ thể để giúp các em đối chiếu kết quả sau khi làm Trắc nghiệm một cách dễ dàng. Mời các em cùng tham khảo nội dung bộ Trắc nghiệm bên trên.




    Bài liên quan:

    1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AC = 8cm. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông goc với đường thẳng d. Khi đó BH2 + CK2 bằng:
    2. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc AE tại E cắt tia BH tại K. Chọn câu đúng
    3. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM; ,góc B = góc \(P = 90^0\). Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác (NPM ) bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông ?
    4. Cho tam giác PQR và tam giác TUV có (góc P = góc T = \(90^0\), \(\widehat {Q{\rm{ }}} = \widehat U\). Cần thêm một điều kiện gì để tam giác TUV và tam giác PQR bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề:
    5. Cho tam gác ABC và tam giác DEF có: góc B = góc \(D = 90^0\), góc A = góc E, AC = FE. Tính độ dài AB biết DE = 5cm. 
    6. Cho tam giác (MNP ) và tam giác KHI có: góc M = góc \(K = 90^0\); ,NP = HI; ,MN = HK. Chọn khẳng định đúng. 
    7. Cho tam giác ABC  và tam giác DEF có AB = DE ,  góc B = góc E, góc A = góc D = 900 . Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:
    8. Cho tam giác (ABC ) và tam giác DEF có: AB = DE, góc B = góc E, góc A = góc D = 900 . Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Độ dài EF là:
    9. Khẳng định sai là

    Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 7 Kết nốiThẻ: Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

    Bài viết trước « Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
    Bài viết sau Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm3, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên. »

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    MỤC LỤC

    • Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:
    • Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có chiều cao bằng 2 cm, \(\widehat {BAB’} = {45^0}\). Tính diện tích xung quang của hình lăng trụ.
    • Một hình hộp chữ nhật có kích thước của đáy là 10 cm và 15 cm. Biết diện tích xug quang bằng tổng diện tích hai đáy. Độ dài chiều cao là:
    • Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có AB = 5 cm, AC = 12 cm, BC = 13 cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABB’A’)?
    • Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Tính số góc AB’C
    • Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có O và O’ lần lượt là tâm ABCD; A’B’C’D’. Hai mp (ACC’A’) và mp (BDD’B’) cắt nhau theo đường nào?
    • Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Gọi M, N, I, K theo thứ tự là trung điểm AA’, BB’, CC’, DD’. Hãy chọn câu sai
    • Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Đường thẳng A’C và CD’ cùng thuộc mặt phẳng nào dưới đây?
    • Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’, chọn khẳng định đúng.
    • Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật:
    • Tính thể tích của hình lăng trụ đứng sau:
    • Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích hình lăn trụ đứng là gì?
    • Cho lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ.Số nào trong các số sau đây là thể tích của hình lăng trụ đứng đó?
    • Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm:
    • Một hình hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 dm, chiều ao 2 dm, diện tích xung quanh bằng \(12 dm^2\). Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. 
    • Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng \(120 cm^2\), chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất.
    • Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có chiều cao bằng 2 cm, \(\widehat {BAB’} = {45^0}\). Tính diện tích xung quang của hình lăng trụ.
    • Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ (hình vẽ) có \(\widehat {BAC} = {90^0}\), AB = 6 cm, AC = 8 cm, AA’ = 15 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng
    • Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thang vuông (\(\widehat A = \widehat B = {90^0}\)). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng (BCC’B’)?
    • Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
    • Giới thiệu
    • Bản quyền
    • Sitemap
    • Liên hệ
    • Bảo mật

    Môn Toán 2022 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.
    Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - Lop 12 - Hoc giai.