• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 5 / Tổng của hai số bằng 1485. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 bên phải số bé thì được số lớn.

Tổng của hai số bằng 1485. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 bên phải số bé thì được số lớn.

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Tổng của hai số bằng 1485. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 bên phải số bé thì được số lớn.

Trả lời:

Khi viết số 0 vào bên phải một số thì số đó được gấp lên 10 lần.Theo bài ta có số lớn bằng 10 lần số bé.Ta có sơ đồ:Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là10 + 1 = 11 ( phần)Số bé là:1485 : 11 = 135Số lớn là:135 x 10 = 1350Đáp số; số lớn: 1350; số bé: 135

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:

    Câu hỏi:

    Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:

    A. 510

    B. 5100

    Đáp án chính xác

    C. 51000

    Trả lời:

    Đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Điền dấu >,<,= thích hợp vàoa) 58,90 … 58,9          b) 83,2 … 83,19       c) 7,843 …  7,85         d) 80,6 … 79,6

    Câu hỏi:

    Điền dấu >,<,= thích hợp vàoa) 58,90 … 58,9          b) 83,2 … 83,19       c) 7,843 …  7,85         d) 80,6 … 79,6

    Trả lời:

    a)     58,90 = 58,9 b)    b) 83,2 > 83,19c)     c) 7,843 < 7,85d) 80,6 >79,6

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:

    Câu hỏi:

    Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:

    A.  2,017

    Đáp án chính xác

    B.  2,17

    C.  20,17

    Trả lời:

    Đáp án A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Kết quả phép tính : 514 × 713 × 2625

    Câu hỏi:

    Kết quả phép tính : 514 × 713 × 2625

    A. 210

    B. 15

    C. 0,2

    D. A, B, C đều đúng

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    Câu hỏi:

    a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    Trả lời:

    a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:
  2. Điền dấu &gt;,&lt;,= thích hợp vàoa) 58,90 … 58,9          b) 83,2 … 83,19       c) 7,843 …  7,85         d) 80,6 … 79,6
  3. Số: “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết như sau:
  4. Kết quả phép tính : 514 × 713 × 2625
  5. a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  6. Một bạn tính: 250 m x 400m= …  Kết quả phép tính đó là:
  7. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385
  8. Tính: 13 ÷ 23 – 12 + 23 – 16
  9. Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu?( Mức ăn như nhau)

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 5Thẻ: Đề thi giữa kỳ I lớp 5 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

Bài viết trước « Biết ∫03-x+8×2+5x+4dx=alnb-blna với a,b&gt;0 thì ba2 bằng:
Bài viết sau  Chiếc nón (h.88) có dạng mặt xung quanh là một hình nón. Quan sát hình và cho biết, đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của nón. »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Lựa chọn đáp án đúng nhất:Tìm y, biết:205,8  –  y  =  42,6  x  4 07/06/2023
  • Gia đình bác Khanh dùng bóng đèn tiết kiệm điện và thực hiện nhiều biện pháp tiết kiệm điện nên trong tháng Giêng, gia đình bác chỉ dùng 95 kWh và phải trả 161 930 đồng. Biết mức tiêu thụ sinh hoạt điện được quy định như sau: 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 27÷23−17=…….. 07/06/2023
  • Lựa chọn đáp án đúng nhất:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 57,63 m, chiều rộng kém chiều dài 28,43 m. Hỏi thửa ruộng đó có chu vi bằng bao nhiêu mét? 07/06/2023
  • a) Trong các số sau: 3; 4; 7; 14; 16; 23; 36; 48; 96, số nào là ước của 96.b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 115.c) Tìm các bội lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200 của 15.d) Tìm các ước của 32. 07/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (2.331)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (9.174)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (2.332)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN