• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 5 / Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 23  chiều dài.           a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa?           b) Diện tích vườn hoa?

Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 23  chiều dài.           a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa?           b) Diện tích vườn hoa?

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng 23  chiều dài.
          a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa?
          b) Diện tích vườn hoa?

Trả lời:

a) Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 2 = 1 (phần)
Chiều dài vườn hoa là: 40 : 1 x 3 = 120 (m)
Chiều rộng vườn hoa là: 40 :1 x 2 = 80 (m)
b)Diện tích vườn hoa là: 120 x 80 = 9600 (m2)
Đáp số: a) 120m, 80m               b) 9600 m2

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười ………………………………………………………… b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..

    Câu hỏi:

    Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
    a/ Chín đơn vị, năm phần mười …………………………………………………………
    b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..

    Trả lời:

    a) 9,5                                b) 115,07

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:

    Câu hỏi:

    Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:

    A. 83,907

    B. 8,379

    C. 83,97

    Đáp án chính xác

    D. 839,7

    Trả lời:

    Chọn đáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Viết 15100  dưới dạng số thập phân được :

    Câu hỏi:

    Viết 15100  dưới dạng số thập phân được :

    A. 15,0

    B. 1,50

    C. 0,15

    Đáp án chính xác

    D. 0,015

    Trả lời:

    Chọn đáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Số lớn nhất trong các số sau   4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :

    Câu hỏi:

    Số lớn nhất trong các số sau   4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :

    A. 4,25

    B. 5,42

    Đáp án chính xác

    C. 4,52

    5,24

    Trả lời:

    Chọn đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :

    Câu hỏi:

    Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :

    A. 6

    B. 36

    C. 610

    D. 6100

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn đáp án D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười ………………………………………………………… b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..
  2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:
  3. Viết 15100  dưới dạng số thập phân được :
  4. Số lớn nhất trong các số sau   4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
  5. Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :
  6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:           a) 25 dam2 = …………….. m²                                      b) km² = …………….. ha
  7. Tính : a) 34+78=………………………………………………………           b) 45-37=……………………………………………….           c)45×38=…………………………………………………..           d) 35: 23=……………………………………………………….
  8. Tìm X: a). X : 34=25               b).   X x 35  =65

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 5Thẻ: 25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5( Đề 7)

Bài viết trước « Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2; y=127×2; y=27x  bằng
Bài viết sau So sánh: 7 và 47 »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Hãy tính tổng sau:12+ 120 + 1200 + ……+ 12000 000 000 = 04/06/2023
  • Số các ước của 40 là: 04/06/2023
  • Cho biểu thức: 10 x □ = 10. Số cần điền vào ô trống là: 04/06/2023
  • Tìm số có 4 chữ số ,biết rằng nếu viết các số đó theo thứ tự ngược lại ta được một số bằng 4 lần số đã cho. 04/06/2023
  • Số các ước lớn hơn -6 và nhỏ hơn 10 của 60 là: 04/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (1.086)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (7.930)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (1.087)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN