• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= sinx.cos2x

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= sinx.cos2x

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= sinx.cos2x

A. ∫f(x)dx=–2cos3x3+cosx+C

Đáp án chính xác

B. ∫f(x)dx=16cos3x+12sinx+C

C. ∫f(x)dx=cos3x3+cosx+C

D. ∫f(x)dx=16cos3x–12sinx+C

Trả lời:

Chọn A
∫sinx.cos2xdx=∫2cos2x–1sinxdx =–∫2cos2x–1d(cosx) =–2cos3x3+cosx+C

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    Câu hỏi:

    Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    A. 18sin4x

    B. –18sin4x+1

    C. 4sin4x

    D. –14sin4x+2

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D
    ∫f(x)dx=∫cosxsin5xdx =∫1sin5xd(sinx) =–14sin4x+C
    Cho C = 2, ta được một nguyên hàm của f(x) là
    F(x) = –14sin4x+2
     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả tính ∫2x5–4x2dx bằng

    A. 165–4x3+C

    B. –385–4x2+C

    C. –165–4x23+C

    Đáp án chính xác

    D.Tất cả sai

    Trả lời:

    Chọn C
    Đặt t=5–4x2⇒t2=5–4x2⇒2tdt=–8xdx⇒tdt=–4xdx
    Ta có ∫2x5–4x2dx=–12∫t2dt=–16t3+C=–165–4x23+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    A. xesinx+C

    B. cosx.esinx+C

    C. esinx+C

    Đáp án chính xác

    D. e–sinx+C

    Trả lời:

    Chọn C
    Ta có ∫esinxcosxdx=∫esinxd(sinx)=esinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tính ∫tanxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫tanxdx bằng

    A. –lnsinx+C

    B. –lncosx+C

    Đáp án chính xác

    C. 1cos2x+C

    D. –1cos2x+C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫tanxdx=∫sinxcosxdx =–∫1cosxd(cosx) =–lncosx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Tính ∫cotxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫cotxdx bằng

    A. lncosx+C

    B. lnsinx+C

    Đáp án chính xác

    C. –1sinx+C

    D. 1sin2x–C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫cotxdx=∫cosxsinxdx =∫1sinxd(sinx) =lnsinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng
  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng
  4. Tính ∫tanxdx bằng
  5. Tính ∫cotxdx bằng
  6. Nguyên hàm của hàm số y=x3x-1 là
  7. Một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-2x+3x+1  là
  8. Kết quả tính ∫1x(x+3)dx bằng
  9. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1×2+x-2 là
  10. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1-xx2 là

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P2)

Bài viết trước « Cho đường tròn (O) bán kính R và mọt dây cung BC cố định. Gọi A là điểm chính giữa cung nhỏ BC⏜. Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ AC⏜, kẻ tia Bx vuông góc với tia MA ở I và cắt tia CM tại D.a) Chứng minh AMD^=ABC^ và MA là tia phân giác của góc BMD^bc Chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và góc BCD^ có độ lớn không phụ thuộc vào vị trí điểm M.c Tia DA cắt BC tại E và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEF.
Bài viết sau Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa vi là 140m ; chiều rộng bằng 34  chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông, là ha »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Tích các bội âm lớn hơn -10 của 3 là: 04/06/2023
  • Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “125dm2 = … m2 … dm2” là: 04/06/2023
  • Tìm một số có ba chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó thì được số gấp 3 lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó. 04/06/2023
  • Một bội của 11 là: 04/06/2023
  • Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ: 04/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (1.093)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (7.936)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (1.094)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN