• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J=∫cosxdxcos3x(tanx+2)3

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J=∫cosxdxcos3x(tanx+2)3

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J=∫cosxdxcos3x(tanx+2)3

A. J=121(tanx+2)2+C

B. J=–121(tanx+2)2+C

Đáp án chính xác

C. J=–1(tanx+2)2+C

D. J=–121(tan2x+2)2+C

Trả lời:

Chọn B
I=∫cosxdxcos3x(tanx+2)3=∫dxcos2x(tanx+2)3
Đặt t=tanx⇒dt=1cos2xdx
I = ∫dtt+23
Do đó I=–121(tanx+2)2+C

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    Câu hỏi:

    Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    A. 18sin4x

    B. –18sin4x+1

    C. 4sin4x

    D. –14sin4x+2

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D
    ∫f(x)dx=∫cosxsin5xdx =∫1sin5xd(sinx) =–14sin4x+C
    Cho C = 2, ta được một nguyên hàm của f(x) là
    F(x) = –14sin4x+2
     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả tính ∫2x5–4x2dx bằng

    A. 165–4x3+C

    B. –385–4x2+C

    C. –165–4x23+C

    Đáp án chính xác

    D.Tất cả sai

    Trả lời:

    Chọn C
    Đặt t=5–4x2⇒t2=5–4x2⇒2tdt=–8xdx⇒tdt=–4xdx
    Ta có ∫2x5–4x2dx=–12∫t2dt=–16t3+C=–165–4x23+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    A. xesinx+C

    B. cosx.esinx+C

    C. esinx+C

    Đáp án chính xác

    D. e–sinx+C

    Trả lời:

    Chọn C
    Ta có ∫esinxcosxdx=∫esinxd(sinx)=esinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tính ∫tanxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫tanxdx bằng

    A. –lnsinx+C

    B. –lncosx+C

    Đáp án chính xác

    C. 1cos2x+C

    D. –1cos2x+C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫tanxdx=∫sinxcosxdx =–∫1cosxd(cosx) =–lncosx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Tính ∫cotxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫cotxdx bằng

    A. lncosx+C

    B. lnsinx+C

    Đáp án chính xác

    C. –1sinx+C

    D. 1sin2x–C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫cotxdx=∫cosxsinxdx =∫1sinxd(sinx) =lnsinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng
  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng
  4. Tính ∫tanxdx bằng
  5. Tính ∫cotxdx bằng
  6. Nguyên hàm của hàm số y=x3x-1 là
  7. Một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-2x+3x+1  là
  8. Kết quả tính ∫1x(x+3)dx bằng
  9. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1×2+x-2 là
  10. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1-xx2 là

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P2)

Bài viết trước « Cho ∆ABC đều nội tiếp đường tròn (O; 6cm). tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC.
Bài viết sau Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ cung AB có tâm C bán kính CA. Tính diện tích hình trăng giới hạn bởi cung AB của đường tròn (C) và cung Ab không chứa C của đường tròn (O). »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Lựa chọn đáp án đúng nhất:Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 07/06/2023
  • a) Cho A = 4 + 22 + 23 + … +22005. Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2.b) Cho B = 5 + 52 + 53 + … + 52021. Chứng tỏ B + 8 không thể là bình phương của một số tự nhiên.  07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính: 1÷17=….. 07/06/2023
  • Lựa chọn đáp án đúng nhất:Biết trung bình cộng của ba số là 85,92. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 178,47. Vậy số thứ nhất là: 07/06/2023
  • Tính giá trị của biểu thức:a) 1 000:125.35;b) (2 121 + 12.21):21;c) 234.2 + 169:13;d) 57 – 24:3.4 + 17. 07/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (2.339)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (9.182)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (2.340)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN