• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1×2+x-2 là

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1×2+x-2 là

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x2+x–2 là

A. F(x)=13lnx–1x+2+C

Đáp án chính xác

B. F(x)=13lnx+2x–1+C

C. F(x)=lnx–1x+2+C

D. F(x)=lnx2+x–2+C

Trả lời:

Chọn A
f(x)=1x2+x–2=131x–1–1x+2
Nên ∫f(x)dx=13lnx–1–lnx+2+C =F(x)=13lnx–1x+2+C

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    Câu hỏi:

    Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

    A. 18sin4x

    B. –18sin4x+1

    C. 4sin4x

    D. –14sin4x+2

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D
    ∫f(x)dx=∫cosxsin5xdx =∫1sin5xd(sinx) =–14sin4x+C
    Cho C = 2, ta được một nguyên hàm của f(x) là
    F(x) = –14sin4x+2
     

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả tính ∫2x5–4x2dx bằng

    A. 165–4x3+C

    B. –385–4x2+C

    C. –165–4x23+C

    Đáp án chính xác

    D.Tất cả sai

    Trả lời:

    Chọn C
    Đặt t=5–4x2⇒t2=5–4x2⇒2tdt=–8xdx⇒tdt=–4xdx
    Ta có ∫2x5–4x2dx=–12∫t2dt=–16t3+C=–165–4x23+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    Câu hỏi:

    Kết quả ∫esinxcosxdx bằng

    A. xesinx+C

    B. cosx.esinx+C

    C. esinx+C

    Đáp án chính xác

    D. e–sinx+C

    Trả lời:

    Chọn C
    Ta có ∫esinxcosxdx=∫esinxd(sinx)=esinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tính ∫tanxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫tanxdx bằng

    A. –lnsinx+C

    B. –lncosx+C

    Đáp án chính xác

    C. 1cos2x+C

    D. –1cos2x+C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫tanxdx=∫sinxcosxdx =–∫1cosxd(cosx) =–lncosx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Tính ∫cotxdx bằng

    Câu hỏi:

    Tính ∫cotxdx bằng

    A. lncosx+C

    B. lnsinx+C

    Đáp án chính xác

    C. –1sinx+C

    D. 1sin2x–C

    Trả lời:

    Chọn B
    Ta có 
    ∫cotxdx=∫cosxsinxdx =∫1sinxd(sinx) =lnsinx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
  2. Kết quả tính ∫2×5-4x2dx bằng
  3. Kết quả ∫esinxcosxdx bằng
  4. Tính ∫tanxdx bằng
  5. Tính ∫cotxdx bằng
  6. Nguyên hàm của hàm số y=x3x-1 là
  7. Một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-2x+3x+1  là
  8. Kết quả tính ∫1x(x+3)dx bằng
  9. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1-xx2 là
  10. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=x8-x2 thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P2)

Bài viết trước « Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu:a) Bán kính tăng gấp đôi?b) Bán kính tăng gấp ba?c) Bán kính tăng gấp k lần (k > 1)?
Bài viết sau Hỗn số  325được chuyển thành phân số là? »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Tìm chữ số x để số 2345×8 thỏa mãn mỗi điều kiện sau:a) Chia hết cho 4;b) Chia hết cho 8. 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống:Một đội công nhân, ngày thứ nhất làm được 29 công việc, ngày thứ hai làm được 38 công việc, ngày thứ ba làm được 13 công việc. Vậy cả 3 ngày đội công nhân đó làm được …………… công việc. 07/06/2023
  • Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( dạng thu gọn nhất ). Biết trung bình cộng của ba số là 27,58. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 50,62, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 56,6. Vậy số thứ nhất là … ; số thứ hai là … ; số thứ ba là … 07/06/2023
  • Từ các chữ số 0; 5; 7, hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Sao cho:a) Các số đó chia hết cho 2;b) Các số đó chia hết cho 5;c) Các số đó chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2;d) Các số đó chia hết cho cả 2 và 5.  07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống:Tính rồi rút gọn (nếu có thể): 34÷5+12÷35+45+13×2=…….. 07/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (2.319)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (9.161)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (2.320)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN