• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Hàm số f(x)=exln2+e-xsin2x có họ nguyên hàm là

Hàm số f(x)=exln2+e-xsin2x có họ nguyên hàm là

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Hàm số f(x)=exln2+e–xsin2x có họ nguyên hàm là

A. F(x)=exln2+2cosx+C

B. F(x)=exln2–cot x+C

Đáp án chính xác

C. F(x)=exln2+1cos2x+C

D. F(x)=exln2–1cos2x+C

Trả lời:

Chọn B
∫f(x)dx=∫exln2+1sin2xdx=exln2–cotx+C

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho f'(x)=3-5sinx và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    Câu hỏi:

    Cho f‘(x)=3–5sinx và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

    A. f(x)=3x+5cosx+2

    B. f(π)=3π

    Đáp án chính xác

    C. fπ2=3π2

    D. f(x)=3x–5cosx

    Trả lời:

    Chọn B
    f(x)=∫f‘(x)dx=3x+5cosx+C
    Do f(0)=10⇔C=5
    Vậy f(x)=3x+5cosx+5⇒f(π)=3π

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosx

    Câu hỏi:

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosx

    A. ∫f(x)dx=xsinx–cosx+C

    B. ∫f(x)dx=–xsinx–cosx+C

    C. ∫f(x)dx=xsinx+cosx+C

    Đáp án chính xác

    D. ∫f(x)dx=–xsinx+cosx+C

    Trả lời:

    Chọn C
    Đặt u=x, dv=cosxdx
    Suy ra du=dx, v=sinx
    Do đó I=xsinx–∫sinxdx=xsinx+cosx+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x2 biết Fπ2=π4.

    Câu hỏi:

    Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x2 biết Fπ2=π4.

    A. F(x)=x–2+sinx2+12

    B. F(x)=x2+sinx2+32

    C. F(x)=x2–sinx2+12

    Đáp án chính xác

    D. F(x)=x2+sinx2+52

    Trả lời:

    Chọn C
    F(x)=∫sin2x2dx=12∫1–cosxdx=x2–12sinx+C
    Fπ2=π4⇔π4–12sinπ2+C=π4⇔C=12
    Vậy F(x)=x2–sinx2+12

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x.ex

    Câu hỏi:

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x.ex

    A. ∫f(x)dx=2x.ex–ex+C

    B. ∫f(x)dx=xex+ex+C

    C. ∫f(x)dx=x.ex–ex+C

    Đáp án chính xác

    D. ∫f(x)dx=ex–x.ex+C

    Trả lời:

    Chọn C
    ∫f(x)dx=∫x.exdx
    Đặt u=x⇒du=dx và dv=exdx⇒v=ex
    Vậy ∫f(x)dx=x.ex–∫exdx=x.ex–ex+C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? (I) ∫xdxx2+4=12ln(x2+4)+C (II) ∫cotxdx=-1sin2x+C (III) ∫e2cosxsinxdx=-12e2cosx+C

    Câu hỏi:

    Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
    (I) ∫xdxx2+4=12ln(x2+4)+C
    (II) ∫cotxdx=–1sin2x+C
    (III) ∫e2cosxsinxdx=–12e2cosx+C

    A. Chỉ (I)

    B. Chỉ (III)

    C. Chỉ (I) và (II)

    D. Chỉ (I) và (III)

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D
    ∫xdxx2+4=12∫d(x2+4)x2+4=12lnx2+4+C
    ∫e2cosxsinxdx=–∫e2cosxd(cosx)=–12e2cosx+C
    ∫cotxdx=∫cosxsinxdx=∫d(sinx)sinx=ln|sinx|+C≠–1sin2x+C
    Vậy chỉ có (I) và (III) đúng.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Cho f'(x)=3-5sinx và f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
  2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosx
  3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x2 biết Fπ2=π4.
  4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x.ex
  5. Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? (I) ∫xdxx2+4=12ln(x2+4)+C (II) ∫cotxdx=-1sin2x+C (III) ∫e2cosxsinxdx=-12e2cosx+C
  6. Tìm nguyên hàm của hàm số sau:∫xlnxdx
  7. Tìm nguyên hàm của hàm số sau ∫1-xcosxdx
  8. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau ∫(1-2x)exdx
  9. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau ∫xlnxdx
  10. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau ∫xsin2xdx

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P3)

Bài viết trước « Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC và đường cao AK. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm; M và B nằm trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng MN và AK. Chứng minh rằng:a) Tứ giác AMKO nội tiếp đường tròn.b) KA là tia phân giác của MKN^c) AN2 = AK.AHd) H là trực tâm của tam giác ABC.
Bài viết sau Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 3m 4dm = ………. m. là: »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • 2 đoạn thẳng BN, CM cắt nhau tại điểm I. Tính diện tích tứ giác AMIN. 04/06/2023
  • Tính tích các phần tử có giá trị nguyên của x thỏa mãn: 2x + 3 chia hết cho x + 2. 04/06/2023
  • Đặt tính rồi tính:a, 2475 : 15b, 232 x 127c, 123987 + 179821d, 889621 – 876811 04/06/2023
  • Điền các số 1 , 2 , 3 theo ý thích vào các ô của bàn cờ 3×3., Sau đó tính tổng của các hàng và các cột và các đường chéo. Chỉ ra rằng sẽ luôn có hai tổng trùng nhau ( bằng nhau) 04/06/2023
  • Cho bảng điều tra về thức ăn sáng nay của học sinh lớp 6C dưới đây. Xác định dữ liệu số và dữ liệu không phải là số trong bảng điều tra trên. 04/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (1.059)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (7.902)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (1.060)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN