• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

A. 83

B. 113

C. 73

D. 103

Đáp án chính xác

Trả lời:

Chọn D.
Ta có: y = x⇒x = y2
y = x – 2 ⇒x = y + 2
Xét 
Nên diện tích hình phẳng cần tìm là:

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Tính  tích phân sau :J=∫02πlnsinx+1+sin2xdx

    Câu hỏi:

    Tính  tích phân sau :J=∫02πlnsinx+1+sin2xdx

    A. 0

    Đáp án chính xác

    B. 1

    C. 2

    D. 3

    Trả lời:

    Chọn  A.
    Đặt x=π–t⇒J=∫–ππlnsint+1+sin2tdt
    (*)
    Đặt t = -u ta có: 

    Thay vào (*) suy ra J = 0.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Tính tích phân I=∫0π2sin2xcosxdx

    Câu hỏi:

    Tính tích phân I=∫0π2sin2xcosxdx

    A. 1

    B.12

    C.13

    Đáp án chính xác

    D.2

    Trả lời:

    Chọn C.
    Đặt u = sinx. Ta có du = cosx.dx
    Đổi cận: x=0⇒u(0)=0; x=π2⇒u(π2)=1
    Khi đó 

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Tính  tích phân sau : I=∫0π3ln1+3tanxdx

    Câu hỏi:

    Tính  tích phân sau : I=∫0π3ln1+3tanxdx

    A. πln23

    Đáp án chính xác

    B. πln23–2

    C. πln23+1

    D. πln23–1

    Trả lời:

    Chọn A.
    Đặt x=π3–t
    Suy ra 

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Giả sử ∫02x-1×2+4x+3dx=aln5+bln3; a,b∈ℚ. Tính P = ab.

    Câu hỏi:

    Giả sử ∫02x–1x2+4x+3dx=aln5+bln3; a,b∈ℚ. Tính P = ab.

    A. P = 8.

    B. P = -6.

    Đáp án chính xác

    C. P = -4.

    D. P = -5.

    Trả lời:

    Chọn B.
     

    Suy ra: a = 2, b = -3.
    Do đó P = ab = -6.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Có bao nhiêu số a∈0; 20π sao cho ∫0asin5x.sin2xdx=27

    Câu hỏi:

    Có bao nhiêu số a∈0; 20π sao cho ∫0asin5x.sin2xdx=27

    A. 9.

    B. 10.

    Đáp án chính xác

    C. 19.

    D. 20.

    Trả lời:

    Chọn B.
    Ta có:


     
    Vậy có 10 giá trị của k.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Tính  tích phân sau :J=∫02πlnsinx+1+sin2xdx
  2. Tính tích phân I=∫0π2sin2xcosxdx
  3. Tính  tích phân sau : I=∫0π3ln1+3tanxdx
  4. Giả sử ∫02x-1×2+4x+3dx=aln5+bln3; a,b∈ℚ. Tính P = ab.
  5. Có bao nhiêu số a∈0; 20π sao cho ∫0asin5x.sin2xdx=27
  6. Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn ∫0mx2x+1dx=ln2-12
  7. Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và ∫abxsinxdx=π đồng thời a cos a = 0 và bcosb=-π.Tính tích phân  ∫abcosxdx.
  8. Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn π4;2π thỏa mãn ∫0asinxdx1+3cosx=23
  9. Tính tích phân I=∫-12x-x-1dx ta được kết quả:
  10. Tính tích phân  I=∫023x+x-4dx ta được kết quả I=a+blnc( với a, b, c là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của biểu thức T=a3+3b2+2c bằng:

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P4)

Bài viết trước « Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):  x2 = 2
Bài viết sau Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Lựa chọn đáp án đúng nhất:Tính giá trị của biểu thức:37,94  x  a  –  25,49  x  4 với a  =  9 07/06/2023
  • Tìm chữ số x để số 5×80 thỏa mãn mỗi điều kiện sau:a) Chia hết cho 2;b) Chia hết cho 5;c) Chia hết cho cả 2 và 5. 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm phân số ab biết: 35+ab×710=1415ab=…….. 07/06/2023
  • Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:Tính nhanh:                           72,81  x  8,64  –  72,81  x  3,64=  …  x  (…  –  …  )=  …  x  … =  … 07/06/2023
  • Tìm chữ số x để số x987 thỏa mãn mỗi điều kiện sau:a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. 07/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (2.321)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (9.164)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (2.322)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN