• Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Toán 9
  • Toán 1
  • Toán 2
  • Toán 3
  • Toán 5
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 12 / Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3×2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 -x2 với -2 ≤x≤2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3×2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 -x2 với -2 ≤x≤2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

25/05/2023 //  by admin//  Để lại bình luận


Câu hỏi:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 –x2 với –2 ≤x≤2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A.2π+ 533

B. 4π+ 533

C. 4π+ 33

D.2π+ 33

Đáp án chính xác

Trả lời:

Chọn D.
Hoành độ giao điểm của (P) và ( C) là nghiệm của  3x2 = 4–x2  <=> x = 1 hoặc x = -1 
Khi đó, diện tích cần tính là H = 2. (∫014–x2dx – ∫013x2dx) = 2π + 33

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0≤x≤3 ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và  1+x2 

    Câu hỏi:

    Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0≤x≤3 ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và  1+x2 

    A. 1

    B. 2

    C. 7/3

    Đáp án chính xác

    D. 3

    Trả lời:

    Chọn C.
    Ta có diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) là:
    S(x) = x1+x2 nên thể tích cần tính là:

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Cho parabol (P): y= x2+m . Gọi  (d) là tiếp tuyến với  (P) qua O có hệ số góc k &gt; 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d)  và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6π.

    Câu hỏi:

    Cho parabol (P): y= x2+m . Gọi  (d) là tiếp tuyến với  (P) qua O có hệ số góc k > 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d)  và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6π.

    A. m = 4

    B. m = 5

    C. m = 6

    Đáp án chính xác

    D. m = 7

    Trả lời:

    Chọn C.
    Tiếp tuyến (d) qua O  có dạng y = kx, k > 0. (d) tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành độ x0
    khi hệ x02 + m  = kx02x0 = k >0   có nghiệm x0 tức là  phương trình x02 = m có nghiệm x0 > 0 hay
    x0 = m và m≥0  suy ra k = 2m
    Phương trình (d): y = 2mx

    Mà  V = 6π suy ra m =  ±6 mà m≥0 suy ra m = 6
    Vậy m = 6 thỏa mãn bài toán.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x24   trong miền x≥0, y≤1 là phân số tối giản ab . Khi đó b – a bằng

    Câu hỏi:

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x24   trong miền x≥0, y≤1 là phân số tối giản ab . Khi đó b – a bằng

    A. 4

    B. 2

    C. 3

    D. 1

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D
    Ta có



    Vậy a = 5; b = 6 bà b – a = 1

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = -x, nếu x≤1x-2, nếu x&gt;1 và y = 103x – x2  là ab (với ab là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng

    Câu hỏi:

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = –x, nếu x≤1x–2, nếu x>1 và y = 103x – x2  là ab (với ab là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng

    A. 16

    B. 15

    C. 17

    Đáp án chính xác

    D. 18

    Trả lời:

    Chọn C.
     
    Ta có 103x –x2 = –x ⇒ x = 0103x – x2 = x –2 ⇒ x= 3
     
     
    Suy ra a=13 ; b=2 và a+2b=17.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16,  ∫02f(x)dx = 4. Tính  I = ∫01xf'(2x)dx

    Câu hỏi:

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16,  ∫02f(x)dx = 4. Tính  I = ∫01xf‘(2x)dx

    A. 13.

    B.12.         

    C.20.

    D.7.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D.
    Đặt t = 2x => dt = 2dx, Đổi cận x = 0 <=> t = 0, x = 1 <=> t = 2
    I = 14∫02tf‘(t)dt
    Đặt u = t ⇒du = dtdv = f‘(t) dt ⇒ v = f(t)
    I = 14tft20  – ∫02ftdt = 14(2f2 – 0f0 –4 ) = 7

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Bài liên quan:

  1. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0≤x≤3 ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và  1+x2 
  2. Cho parabol (P): y= x2+m . Gọi  (d) là tiếp tuyến với  (P) qua O có hệ số góc k &gt; 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d)  và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6π.
  3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x24   trong miền x≥0, y≤1 là phân số tối giản ab . Khi đó b – a bằng
  4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = -x, nếu x≤1x-2, nếu x&gt;1 và y = 103x – x2  là ab (với ab là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng
  5. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16,  ∫02f(x)dx = 4. Tính  I = ∫01xf'(2x)dx
  6. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân  ∫0π4f(tan x)dx = 4 và ∫01x2f(x)x2+1dx=2, tính tích phân I = ∫01f(x)dx
  7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,  x = π2
  8. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x2- 4x + 6 và y = -x2-2x + 6
  9. Biết là ∫2π3π1 – xtan xx2cos x + xdx = lnπ-aπ-b ( a,b ∈ℤ). Tính P = a + b.
  10. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và ∫14f'(x)dx = 17 .Giá trị của f(4) bằng

Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 12Thẻ: 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân nâng cao (P5)

Bài viết trước « Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Bài viết sau Điền dấu ( >, »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Hãy cho biết trong dãy số tự nhiên 1,2,3,4….999, 1000. Hỏi có tất cả bao nhiêu chữ số 1. 04/06/2023
  • Các bội của 9 là: 04/06/2023
  • Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2? 04/06/2023
  • A= 12+ 16 +1121+120+130+…+1nA=4950Tìm n. 04/06/2023
  • Tập hợp tất cả các bội của 7 lớn hơn -50 và nhỏ hơn 50 là: 04/06/2023

Chuyên mục

  • Blog Toán học (111)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Kết nối (11)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều (8)
  • Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời (10)
  • Giải SBT Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SBT Toán 10 – Cánh diều (28)
  • Giải SBT Toán 10 – Chân trời (40)
  • Giải SBT Toán 6 – Cánh diều (52)
  • Giải SBT Toán 6 – Chân trời (56)
  • Giải SBT Toán 6 – Kết nối (52)
  • Giải SBT Toán 7 – Cánh diều (50)
  • Giải SBT Toán 7 – Chân trời (47)
  • Giải SBT Toán 7 – Kết nối (38)
  • Giải SGK Toán 10 – Kết nối (36)
  • Giải SGK Toán 10 – Cánh diều (37)
  • Giải SGK Toán 10 – Chân trời (43)
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều (99)
  • Giải SGK Toán 2 – Chân trời (88)
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 3 – Cánh diều (104)
  • Giải SGK Toán 3 – Chân trời (98)
  • Giải SGK Toán 3 – Kết nối (97)
  • Giải SGK Toán 6 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 6 – Chân trời (61)
  • Giải SGK Toán 6 – Kết nối (74)
  • Giải SGK Toán 7 – Cánh diều (54)
  • Giải SGK Toán 7 – Chân trời (50)
  • Giải SGK Toán 7 – Kết nối (60)
  • Giải VBT Toán 2 – Chân trời (92)
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối (75)
  • Giải VBT Toán 3 – Cánh diều (101)
  • Giải VBT Toán 3 – Chân trời (52)
  • Giải VBT Toán 3 – Kết nối (81)
  • Học Toán lớp 1 (17)
  • Học Toán lớp 10 – Cánh Diều (33)
  • Học Toán lớp 10 – Chân trời (40)
  • Học Toán lớp 10 – Kết nối (19)
  • Học Toán lớp 3 – Kết nối (49)
  • Học Toán lớp 3 – Cánh Diều (57)
  • Học Toán lớp 3 – Chân trời (65)
  • Học Toán lớp 6 – Cánh Diều (51)
  • Học Toán lớp 6 – Chân trời (55)
  • Học Toán lớp 6 – Kết nối (52)
  • Học Toán lớp 7 – Cánh Diều (48)
  • Học Toán lớp 7 – Chân trời (32)
  • Học Toán lớp 7 – Kết nối (47)
  • Trắc nghiệm Toán 1 (410)
  • Trắc nghiệm Toán 10 (13.234)
  • Trắc nghiệm Toán 11 (6.784)
  • Trắc nghiệm Toán 12 (21.808)
  • Trắc nghiệm Toán 2 (2.556)
  • Trắc nghiệm Toán 3 (4.460)
  • Trắc nghiệm Toán 4 (1.098)
  • Trắc nghiệm Toán 5 (7.941)
  • Trắc nghiệm Toán 6 (1.099)
  • Trắc nghiệm Toán 9 (8.654)

Môn Toán (c) 2023 - Học tốt môn Toán Phổ thông - Giới thiệu - Liên hệ - Sitemap - Bảo mật.
Hoc trac nghiem - Giải Bài tập - Sách toán - Lop 12- QAZ English - Giao Vien VN