• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời / Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:

Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:

19/07/2022 //  by admin//  Để lại bình luận




  • Câu hỏi:

    Cho A = {x ∈ R: |x| ≥ 2}. Phần bù của A trong tập số thực R là:


    • A.
      [-2; 2]

    • B.
      (-2; 2) 

    • C.
      (-∞; -2) ∪ (2; +∞) 

    • D.
      (-∞; -2] ∪ [2; +∞)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Ta có A = {x ∈ R: |x| ≥ 2} = (-∞; -2] ∪ [2; +∞) ⇒ CRA = R\A = (-2; 2).

    Chọn đáp án B

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi montoan cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

  • ==================
    Trắc nghiệm Toán 10

    Nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Toán 10 sau các giờ học lý thuyết, Học Trac Nghiem xin gửi đến các em Trắc nghiệm Toán 10. Trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi bám sát kiến thức bài học lý thuyết với thời gian làm bài quy định sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm. Bên cạnh đó, mỗi câu hỏi trong Trắc nghiệm đều biên soạn các đáp án chi tiết rõ ràng và cụ thể để giúp các em đối chiếu kết quả sau khi làm Trắc nghiệm một cách dễ dàng. Mời các em cùng tham khảo nội dung bộ Trắc nghiệm bên trên.




    Bài liên quan:

    1. Xác định số phần tử của tập hợp X = {n ∈ N|n⋮4, n < 2017}
    2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
    3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
    4. Cho mệnh đề chứa biến “P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:
    5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
    6. Cho các mệnh đề:A: “Nếu ΔABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì \(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) ”B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”C: “15 là số nguyên tố” D: “ \(\sqrt {225}\) là một số nguyên”Chọn câu sai:
    7. Phát biểu mệnh đề P ⇔ Q và xét tính đúng sai của nó với: P: “Tứ giác ABCD là hình thoi” và Q:” Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”
    8. Cho mệnh đề chứa biến P(m): “m ∈ Z: 2m2 – 1 chia hết cho 7”. Mệnh đề đúng là:
    9. Cho mệnh đề: “Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n2 – 1 chia hết cho 3”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?

    Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 10 Chân trờiThẻ: Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối chương 1

    Bài viết trước « Cho đường tròn (O;15), Dây AB không đi qua tâm. Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt tiếp tuyến tại A ở C và cắt AB ở D.Biết AB=24. Độ dài OC là: 
    Bài viết sau Tìm giá trị x, biết: \({2 \over 3} – \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\) »

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    MỤC LỤC

    • Xét sự biến thiên của hàm số \(y = \frac{3}{x}\) trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
    • Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây sai?
    • Tìm tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \;\left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{x}\;{\rm{   }}khi{\rm{   }}x \ge 1\\ \sqrt {x\; + \;1} \;{\rm{  }}khi\;{\rm{  }}x\; < \;1\; \end{array} \right.\)
    • Tìm tập xác định của \(\sqrt {6{\rm{\;}} – {\rm{\;}}3x}  – \sqrt {x{\rm{\;}} – {\rm{\;}}1} \)
    • Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}1} }}{{{x^2} – {\rm{\;}}x{\rm{\;}} – {\rm{\;}}6}}\)
    • Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2}  – \sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}3} \)
    • Tập xác định của hàm số \(\sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2} \) là:
    • Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x – 1}}{{2x – 2}}\) là:
    • Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\; = \left| {5{\rm{x}}} \right|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
    • Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x – 5y – 1 > 0\\ 2x + y + 5 > 0\\ x + y + 1 < 0 \end{array} \right.\)
    • Cho hệ \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 5y < 5(1)\\ x + \frac{3}{2}y < 5(2) \end{array} \right.\). Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
    • Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x + y – 2 \le 0}\\ {2x – 3y + 2 > 0} \end{array}} \right.\) là
    • Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x + 3y – 2 \ge 0}\\ {2x + y + 1 \le 0} \end{array}} \right.\)
    • Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
    • Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình.
    • Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) không chứa điểm nào trong các điểm sau
    • Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
    • Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?
    • Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình : x – 4y + 5 ≥ 0
    • Giới thiệu
    • Bản quyền
    • Sitemap
    • Liên hệ
    • Bảo mật

    Môn Toán 2022 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.
    Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - Lop 12 - Hoc giai.