• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều / Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:

Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:

20/07/2022 //  by admin//  Để lại bình luận




  • Câu hỏi:

    Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:


    • A.
      ∀n, n + 1 là số chẵn.

    • B.
      ∀n, n(n + 1) là số lẻ.

    • C.
      ∃n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ.

    • D.
      ∀n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    A sai vì n là số lẻ thì n + 1 là số chẵn không phải n.

    B sai vì hai số tự nhiên liên tiếp có 1 số chẵn nên tích của hai số tự nhiên liên tiếp luôn là số chẵn.

    C sai vì ba số tự nhiên liên tiếp có ít nhất 1 số chẵn nên tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn là số chẵn.

    D đúng vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2 và 3 nên chia hết cho 6.

    Chọn đáp án D

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi montoan cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

  • ==================
    Trắc nghiệm Toán 10

    Nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Toán 10 sau các giờ học lý thuyết, Học Trac Nghiem xin gửi đến các em Trắc nghiệm Toán 10. Trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi bám sát kiến thức bài học lý thuyết với thời gian làm bài quy định sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm. Bên cạnh đó, mỗi câu hỏi trong Trắc nghiệm đều biên soạn các đáp án chi tiết rõ ràng và cụ thể để giúp các em đối chiếu kết quả sau khi làm Trắc nghiệm một cách dễ dàng. Mời các em cùng tham khảo nội dung bộ Trắc nghiệm bên trên.




    Bài liên quan:

    1. Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
    2. Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B
    3. Cho các tập hợp:  A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
    4. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
    5. Cho mệnh đề: “\(\exists x \in R|2{x^2} + 3x – 5 < 0\)". Mệnh đề phủ định là:
    6. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x ∈ R: \(x + 8 ≤ x^2\)”. Mệnh đề đúng là:
    7. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
    8. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
    9. Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:  A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Chuyên mục: Trắc nghiệm Toán 10 Cánh DiềuThẻ: Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Ôn tập cuối chương 1

    Bài viết trước « Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O) tại H (M nằm giữa O và H).  Biết CD=16, MH=4. R=? 
    Bài viết sau Cho ΔABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có: »

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    MỤC LỤC

    • Cho các tập hợp M = {x ∈ N: x là bội số của 10}; N = {x ∈ N: x là bội số của 2}; P = {x ∈ N: x là ước số của 15}; Q = {x ∈ N: x là ước số của 30}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
    • Cho các tập hợp A = [-4; 1), B = (-2; +∞). Khi đó A ∪ B
    • Cho các tập hợp:  A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}. Tập hợp A ∩ B là:
    • Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {c; d; e} ⊂ X ⊂ {a; b; c; d; e; f} ?
    • Cho biết n là số tự nhiên, mệnh đề đúng là:
    • Cho mệnh đề: “\(\exists x \in R|2{x^2} + 3x – 5 < 0\)". Mệnh đề phủ định là:
    • Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x ∈ R: \(x + 8 ≤ x^2\)”. Mệnh đề đúng là:
    • Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
    • Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
    • Tập hợp A, B đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:  A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}; A \ B = {-3; -2}; B \ A = {6; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây đúng?
    • Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z:\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} \ge 1} \right\}\), B là tập hợp các giá trị nguyên của tham số b để phương trình x2 – 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây đúng?
    • Số phần tử của tập hợp sau: \(A=\left\{x \in \mathbb{R} \backslash\left(x^{2}+x\right)^{2}=x^{2}-2 x+1\right\}\) là:
    • Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?
    • Cho hai tập hợp  A = {1 ;2 ;3 ;7} , B = {2 ;4 ;6 ;7 ;8}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
    • Cho tập hợp và  A = { 1 ; 2 }  và  B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn:  A ⊂ X ⊂ B?
    • Biết mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh?
    • Hãy xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện: X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.
    • Cho tập hợp A = {m; n; p; q}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con?
    • Cho tập A gồm các số tự nhiên có 1 chữ số. Số các tập con của A gồm hai phần tử, trong đó có phần tử 0 là:
    • Giới thiệu
    • Bản quyền
    • Sitemap
    • Liên hệ
    • Bảo mật

    Môn Toán 2022 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.
    Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - Lop 12 - Hoc giai.