Câu hỏi: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc \(a\left( t \right) = \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)\). Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng A. 10 m/s B. 11 m/s C. 12 m/s D. 13 m/s Lời giải tham …
Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1
Tìm (I = int {left( {x – 2sin x} right)frac{{dx}}{{{rm{co}}{{rm{s}}^2}x}}} )
Câu hỏi: Tìm \(I = \int {\left( {x – 2\sin x} \right)\frac{{dx}}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}} \) A. \(I = x\tan x + \frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}} + \frac{2}{{{\rm{cos}}x}} + C\) B. \(I = x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| + \frac{2}{{{\rm{cos}}x}} + C\) C. \(I = x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| – \frac{2}{{{\rm{cos}}x}} + C\) D. \(I …
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?
Câu hỏi: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ? A. \( – \frac{1}{4}{\rm{cos}}2x + C\) B. \(\frac{1}{2}{\sin ^2}x + C\) C. \( – \frac{1}{2}{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + C\) D. \(\frac{1}{2}{\rm{cos}}2x + C\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: D \(\begin{array}{l} \int {\sin x.\cos xdx} …
Tìm (I = int {left( {3{x^2} – x + 1} right){e^x}dx} )
Câu hỏi: Tìm \(I = \int {\left( {3{x^2} – x + 1} \right){e^x}dx} \) A. \(I = \left( {3{x^2} – 7x + 8} \right){e^x} + C\) B. \(I = \left( {3{x^2} – 7x} \right){e^x} + C\) C. \(I = \left( {3{x^2} – 7x + 8} \right) + {e^x} + C\) D. \(I = \left( {3{x^2} – …
Tìm (I = int {frac{{dx}}{{{e^x} + {e^{ – x}} + 2}}} )
Câu hỏi: Tìm \(I = \int {\frac{{dx}}{{{e^x} + {e^{ – x}} + 2}}} \) A. \(I = \frac{1}{{{e^x} + 1}} + C\) B. \(I = – \frac{1}{{{{\left( {{e^x} + 1} \right)}^2}}} + C\) C. \(I = {e^{ – x + 1}} + C\) D. \(I = \frac{{{e^x}}}{{{e^x} + 1}} + C\) Lời giải tham khảo: Đáp …
Tìm hàm số y=f(x) biết rằng f(x) = ({x^2} – x)(x + 1) và f(0)=3
Câu hỏi: Tìm hàm số \(y=f(x)\) biết rằng \(f'(x) = ({x^2} – x)(x + 1)\) và \(f(0)=3.\) A. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} – \frac{{{x^2}}}{2} + 3\) B. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} – \frac{{{x^2}}}{2} – 3\) C. \(y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 3\) D. \(y = 3{x^2} – 1\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: A \(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} f(x) = …
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = frac{{{x^3}}}{{sqrt {2 – {x^2}} }}
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {2 – {x^2}} }}.\) A. \(\int {f(x)dx = x\sqrt {2 – {x^2}} } + C\) B. \(\int {f(x)dx = – \frac{1}{3}({x^2} + 4)\sqrt {2 – {x^2}} } + C\) C. \(\int {f(x)dx = – \frac{1}{3}{x^2}\sqrt {2 – {x^2}} } + C\) D. \(\int {f(x)dx …
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fleft( x ight) = frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} và F(2)=3. Tính F(1)
Câu hỏi: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) và \(F(2)=3\). Tính F(1). A. \(F\left( 1 \right) = 3 – \ln \frac{7}{3}\) B. \(F\left( 1 \right) = 3 + \ln \frac{7}{3}\) C. \(F\left( 1 \right) = 3 – \ln 2\) D. \(F\left( 1 \right) = …
Tìm nguyên hàm của hàm số fleft( x ight) = an x
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \tan x\). A. \(\int {f(x)dx} = – \ln \left| {\cos x} \right| + C\) B. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| {\cos x} \right| + C\) C. \(\int {f(x)dx} = – \ln \left| {\sin x} \right| + C\) D. \(\int {f(x)dx} = \ln \left| {\sin …
Tìm nguyên hàm của hàm số fleft( x ight) = xsqrt x ,(x > 0)
Câu hỏi: Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt x \,(x > 0).\) A. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{2}{5}{x^2}\sqrt x + C\) B. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{1}{5}{x^2}\sqrt x + C\) C. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{2}{5}x\sqrt x + C\) D. \(\int {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \frac{3}{2}\sqrt x + …