Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P): – 2x + 4y – 6z + 3 = 0.\) Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P). A. \(\overrightarrow {{n_1}} = (1; – 2;3)\) B. \(\overrightarrow {{n_2}} = (2;4;6)\) C. \(\overrightarrow {{n_3}} = (2;4; – …
Phương Trình Mặt Phẳng
Câu hỏi: Viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d_1 và d_2
Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(({d_1}):\frac{{x – 1}}{1} = \frac{{y – 2}}{2} = \frac{z}{{ – 2}}\) và \(\left( {{d_2}} \right):\frac{{x – 2}}{2} = \frac{{y – 2}}{4} = \frac{z}{{ – 4}}.\) Viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right).\) …
Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1;1;1) và hai mặt phẳng (P): – x + 2y – 3z = 0 và (Q):3x – 6y + 9z – 5 = 0.
Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(-1;1;1) và hai mặt phẳng \((P): – x + 2y – 3z = 0\) và \((Q):3x – 6y + 9z – 5 = 0.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Mặt phẳng (P) không đi qua A và song song với (Q) B. …
Câu hỏi: Viết phương trình mặt phẳng (PQR) biết P(1;0;0), Q(0;-3;0), R(0;0;-2)
Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm P(1;0;0), Q(0;-3;0), R(0;0;-2). Hãy viết phương trình mặt phẳng (PQR). A. \(6x – 2y – 3z + 6 = 0\) B. \(6x – 2y – 3z = 0\) C. \(6x – 2y – 3z – 1 = 0\) D. \(6x – 2y – 3z …
Câu hỏi: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;2;3) và B(3;0;3)
Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;2;3) và B(3;0;3). A. \(x – y – 1 = 0.\) B. \(x – y – 3 = 0.\) C. \(4x + 2y + 6z – 28 = 0.\) D. \(4x + 2y + 6z …
Câu hỏi: Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P) y – 2x – 3 = 0
log45x – log3 > 1 log(45x/3) > 1 log15x > 1 15x > 10 x > 2/3 Câu hỏi: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):y – 2x – 3 = 0.\) Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)? A. \(\overrightarrow {{n_3}} = (1; – 2; – 3)\) …
Câu hỏi: Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d và d’
Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 – t\\z = 0\end{array} \right.\) và \(d’:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z – 1}}{1}.\) Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d và \(d’.\) A. \(x + y – 2z + …
Câu hỏi: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;-1;3) và song song với mặt phẳng 3x + 2y + z + 4 = 0.
\(P = \frac{{{2^{ – 3}}{{.2}^4}{{.3}^4}{{.3}^{ – 3}}{{.2}^{ – 3}}{{.2}^{ – 3}}}}{{{3^{ – 4}}{{.2}^{ – 4}}{{.2}^{ – 2}}}} = \frac{{{3^{ – 2}}{{.2}^{ – 2}}}}{{{3^{ – 8}}{{.2}^{ – 2}}}} = {3^6}\) Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {2; – 1;3} \right)\) và song song …
Câu hỏi: Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng song song với đường thẳng d đồng thời cách đều A, B và d
Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {x + \sqrt {{x^2} + 2x} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } x\left( {1 + \sqrt {1 + \frac{2}{x}} } \right) = + \infty \) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } \left( {x + \sqrt {{x^2} + 2x} } \right) = …
Câu hỏi: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và song song với trục Ox
\(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} \frac{{4x – 3}}{{2{x^2} – x – 1}} = – \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x – 3}}{{2{x^2} – x – 1}} = + \infty \\ \mathop …