Câu hỏi: Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 1\quad khi\;{\rm{ }}x > 0\\ x\quad \quad {\rm{ }}khi\;{\rm{ }}x \le 0 \end{array} \right.\) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. \(f(x) = 0\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = 1\) C. f (x) liên tục tại x0 …
Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng năm 2018
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} – 2x} \). Tập nghiệm bất phương trình \(f’\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là:
Câu hỏi: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} – 2x} \). Tập nghiệm bất phương trình \(f’\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là: A. \(x B. \(x C. \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\) D. \(x>0\) hoặc \(x \le \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời …
Tính \(H = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ – }} \frac{{{x^2} + 1}}{{x – a}}.\) Với \(a \in R.\)
Câu hỏi: Tính \(H = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ – }} \frac{{{x^2} + 1}}{{x – a}}.\) Với \(a \in R.\) A. \(H = 0.\) B. \(H = a.\) C. \(H = – \infty .\) D. \(H = + \infty .\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và …
Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA = 2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
Câu hỏi: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA = 2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). A. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\) B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) C. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{3}\) D. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên …
Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{{x^4} – {a^4}}}{{x – a}}\)
Câu hỏi: Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{{x^4} – {a^4}}}{{x – a}}\) A. 3a4 B. 4a3 C. 2a2 D. 5a4 Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng …
Cho hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} – 5x + 2} \). Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x
Câu hỏi: Cho hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} – 5x + 2} \). Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x A. 4y”y³ = –9 B. 2y”y³ = –9 C. 4y”y³ = 9 D. 2y”y = 9 Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả …
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + bx + c}}{{x – 3}} = 7\) \((b,\,c \in R).\) Tính \(P = b + c.\)
Câu hỏi: Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + bx + c}}{{x – 3}} = 7\) \((b,\,c \in R).\) Tính \(P = b + c.\) A. \(P = – 11.\) B. \(P = – 12.\) C. \(P = – 13.\) D. \(P = 13.\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem …
Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } (1 + x + {x^{2018}}).\)
Câu hỏi: Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to – \infty } (1 + x + {x^{2018}}).\) A. \(I = + \infty .\) B. \(I = 0 .\) C. \(I = 2018 .\) D. \(I = – \infty .\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời …
Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng
Câu hỏi: Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng A. y” – 20π²y = 0 B. y” + 20π²y = 0 C. y” – 4π²y = 0 D. y” + 4π²y = 0 Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và …
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là \( + \infty \)?
Câu hỏi: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là \( + \infty \)? A. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^3} + 2n – 1}}{{n – 2{n^3}}}\) B. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2{n^2} – 3n}}{{{n^3} + 3n}}\) C. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} – n + 1}}{{1 – 2n}}\) D. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} + …