Câu hỏi: Cho \(\tan \alpha = – \sqrt 5 \,\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} Lời giải tham khảo: Do \(\frac{\pi }{2} Ta có \(\frac{1}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\alpha }} = 1 + {\tan ^2}\alpha = 6 \Rightarrow \cos \alpha = \frac{{ – \sqrt 6 }}{6}\) \(\sin \alpha = \cos \alpha .\tan \alpha = \frac{{\sqrt {30} }}{6} \Rightarrow \sin 2\alpha = 2\sin …
Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP - Hà Nội
Tìm m để bất phương trình \(3{x^2} + 2\left( {m – 1} \right)x + m + 5 > 0\) có tập nghiệm là R.
Câu hỏi: Tìm m để bất phương trình \(3{x^2} + 2\left( {m – 1} \right)x + m + 5 > 0\) có tập nghiệm là R. Lời giải tham khảo: BPT có tập nghiệm là R \( \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0,\forall x \in R \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \Delta ‘ a > 0\left( {ld} \right) …
Giải bất phương trình: \(\frac{{3{x^2} – 8x – 3}}{{2x – 1}} \ge 0\).
Câu hỏi: Giải bất phương trình: \(\frac{{3{x^2} – 8x – 3}}{{2x – 1}} \ge 0\). Lời giải tham khảo: Ta có: \(\begin{array}{l} 3{x^2} – 8x – 3 = 0 \Leftrightarrow x = – \frac{1}{3} \vee x = 3\\ 2x – 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{2} \end{array}\) Vậy \(S = \left[ { – \frac{1}{3};\frac{1}{2}} …
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: \(3x – 2y + 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Câu hỏi: Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: \(3x – 2y + 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (d) có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; – 2} \right)\) B. (d) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2;3} \right)\) C. (d) …
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
Câu hỏi: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? A. \(\sqrt {x – 1} \ge x\) và \(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x – 1} \ge x\left( {2x + 1} \right)\) B. \(2x – 1 + \frac{1}{{x – 3}} C. \({x^2}\left( {x + 2} \right) D. \({x^2}\left( {x + 2} \right) > 0\) …
Tam thức \(f(x) = {x^2} – 12x – 13\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
Câu hỏi: Tam thức \(f(x) = {x^2} – 12x – 13\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi: A. \(-1 B. \(-13 C. x 13 D. x 1 Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: A Hãy suy nghĩ và …
Cho \(\tan \alpha = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha – \cos \alpha }}\) là:
Câu hỏi: Cho \(\tan \alpha = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha – \cos \alpha }}\) là: A. \(\frac{7}{3}\) B. \(\frac{5}{3}\) C. 7 D. 5 Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: D …
Bất phương trình \(\frac{{x – 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) có tập nghiệm là:
Câu hỏi: Bất phương trình \(\frac{{x – 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) có tập nghiệm là: A. \(\left[ { – 3; – 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\) B. \(\left( { – \infty ; – 3} \right) \cup \left( { – 1;1} \right]\) C. \(\left( { – \infty ; – 3} …
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Câu hỏi: Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng): Giá trị (x) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) Cộng Tần số (n) 2 5 15 8 9 1 …
Giải bất phương trình \(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị x thỏa mãn:
Câu hỏi: Giải bất phương trình \(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị x thỏa mãn: A. \(x \le – 1\) hoặc \(x \ge 1\) B. \( – 1 \le x \le 1\) C. \(x \le 1\) D. \(x \ge 1\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước …