Câu hỏi: Bất phương trình \((m – 1){x^2} – 2(m – 1)x + m + 3 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) khi A. \(m \in (2; + \infty )\) B. \(m \in (1; + \infty )\) C. \(m \in ( – 2;7)\) D. \(m \in {\rm{[}}1; + \infty )\) Lời giải tham khảo: …
bất phương trình
Bất phương trình \({x^2} – 4x – m – 5 < 0\) có nghiệm khi
Câu hỏi: Bất phương trình \({x^2} – 4x – m – 5 A. \(m \le – 9\) B. \(m \le – 8\) C. m D. \(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: A Hãy …
Bất phương trình \({x^2} + 2x + m – 5 \ge 0\) có tập nghiệm là \(( – \infty ; – 3]\) khi
Câu hỏi: Bất phương trình \({x^2} + 2x + m – 5 \ge 0\) có tập nghiệm là \(( – \infty ; – 3]\) khi A. \(m \in {\rm{[}}1;6]\) B. \(m \in (2;7)\) C. \(m \in {\rm{[2}}; + \infty )\) D. \(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước …
Bất phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m – 5 \ge 0\) có tập nghiệm là R khi
Câu hỏi: Bất phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m – 5 \ge 0\) có tập nghiệm là R khi A. \(m \in {\rm{[}}1;6]\) B. \(m \in (1;6)\) C. \(m \in ( – \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}6; + \infty )\) D. \(m \in (6; + \infty )\) Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả …
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{(x – 3)(x + 2)}}{{{x^2} – 1}} < 1\\ \left| {\frac{{x + 4}}{{x - 1}}} \right| \ge 2x + 2 \end{array} \right.\) . Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
Câu hỏi: Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{(x – 3)(x + 2)}}{{{x^2} – 1}} \left| {\frac{{x + 4}}{{x – 1}}} \right| \ge 2x + 2 \end{array} \right.\) . Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: A. [1;2] B. (-1;2] C. \(( – 5; – 2) \cup (1;2]\) D. (-5;2] Lời giải tham khảo: Hãy …
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x – 4 \le 0\\ \left| {{x^2} – 3x + 4} \right| \ge {x^2} + 3x \end{array} \right.\). Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
Câu hỏi: Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x – 4 \le 0\\ \left| {{x^2} – 3x + 4} \right| \ge {x^2} + 3x \end{array} \right.\). Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: A. [-2;4] B. \(\left[ { – 1;\frac{2}{3}} \right]\) C. [-1;4] D. \(( – \infty ;\frac{2}{3}{\rm{]}}\) Lời giải tham …
Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x – 1} \right| \le x + 2\) là
Câu hỏi: Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x – 1} \right| \le x + 2\) là A. \(\frac{{ – 1}}{3} \le x \le 3\) B. \(\frac{1}{3} \le x \le 3\) C. \(\frac{{ – 1}}{3} \le x \le 2\) D. \(\frac{{ – 1}}{3} Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp …
Tập nghiệm của phương trình \((x + 1)\sqrt {16x + 17} = 8{x^2} – 15x – 23\) là
Câu hỏi: Tập nghiệm của phương trình \((x + 1)\sqrt {16x + 17} = 8{x^2} – 15x – 23\) là A. {-1;4;2} B. {-1;4} C. {-1;2} D. {-2;4} Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới. Đáp án đúng: C Hãy suy nghĩ và trả …
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3{x^2} + 4x – 1} \right| \le \left| {3{x^2} – x + 8} \right|\) là
Câu hỏi: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3{x^2} + 4x – 1} \right| \le \left| {3{x^2} – x + 8} \right|\) là A. \(( – \infty ;\frac{9}{5}]\) B. \(( – 2;\frac{9}{5}]\) C. (-3;5] D. R Lời giải tham khảo: Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên …