• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi Toán
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi Toán
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Học Toán lớp 1 / Toán 1 Chương 2 Bài: Số 0 trong phép trừ

Toán 1 Chương 2 Bài: Số 0 trong phép trừ

23/02/2021 //  by admin




1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

– Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ:

  • Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0
  • Một số trừ 0 thì bằng chính số đó.

– Biết thực hiện phép trừ có số 0 và thành thạo phép trừ các số trong phạm vi đã học.

1.2. Các dạng toán

Dạng 1: Thực hiện phép tính.

Phép trừ hai số bằng nhau có kết quả là 0

Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.

Dạng 2: So sánh

– Thực hiện phép tính hai vế

– So sánh và điền dấu thích hợp vào ô trống.

Dạng 3: Điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống.

– Thực hiện tìm số còn thiếu bằng cách nhẩm lại các phép toán cộng hoặc trừ trong phạm vi đã học.

– Tìm dấu còn thiếu của phép tính bằng cách thực hiện thử các phép toán cộng hoặc trừ với các số đã cho, phép tính nào cho kết quả đúng với đề bài đã cho thì em điền dấu của phép tính tương ứng đó.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 5 – 2 – 1….. 3 + 1

Hướng dẫn giải

Dấu cần điền vào ô trống là dấu

Câu 2: Điền dấu + hoặc – thích hợp vào ô trống: 5….2 = 3

– Từ số 5 thực hiện phép cộng hoặc trừ với 2. Phép tính nào có kết quả bằng 3 là phép tính cần điền vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Ta có 5 – 2 = 3 nên phép tính cần điền vào ô trống là dấu “-“

3. Kết luận

Qua nội dung bài học trên:

  • Các em học sinh có thể tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học
  • Các phụ huynh có thể đánh giá khả năng học tập của các con và đưa ra phương hướng học tập tốt nhất cho các em




Bài liên quan:

  1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V1; quay BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:
  2. Ta có diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm:
  3. Diện tích xung quanh của một hình trụ. Biết khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. Biết rằng BC = 3 cm; AB = 6 cm.
  4. Hình trụ có đường kính đáy d là 12,6 cm, diện tích xung quanh bằng \(333,5 cm^2\).
  5. Cho cung AB trên đường tròn (O ; R) có số đo và có độ dài 1 cm. Tính bán kính R của đường tròn.
  6. Cung AB trên đường tròn (O; R). Tính \(\widehat {AOB}\) khi biết có độ dài \(l = \dfrac{{\pi R}}{4}\).
  7. Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình vuông đó.
  8. Tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho MA2 = MB2 + MC2
  9. Tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AF.
  10. Cho đường tròn (O;R) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của (O). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Chuyên mục: Học Toán lớp 1

Bài viết trước « Toán 1 Chương 2 Bài: Phép trừ trong phạm vi 5
Bài viết sau Toán 1 Chương 2 Bài: Phép cộng trong phạm vi 6 »

Sidebar chính




MỤC LỤC

  • Toán 1 Chương 1 Bài: Nhiều hơn, ít hơn
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Hình vuông, hình tròn
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Hình tam giác
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Các số 1, 2, 3
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Bé hơn. Dấu <
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Lớn hơn. Dấu >
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Bằng nhau. Dấu =
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 6
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 7
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 8
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 9
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 0
  • Toán 1 Chương 1 Bài: Số 10
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Phép cộng trong phạm vi 3
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Phép cộng trong phạm vi 4
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Phép cộng trong phạm vi 5
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Số 0 trong phép cộng
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Phép trừ trong phạm vi 3
  • Toán 1 Chương 2 Bài: Phép trừ trong phạm vi 4
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.