Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;- 1) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x – 2y – 2z – 8 = 0\)? A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( …
Trắc nghiệm Hình học OXYZ
Bán kính mặt cầu tâm I(4;2;- 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ((alpha ):12x – 5z – 19 = 0).
Câu hỏi: Bán kính mặt cầu tâm I(4;2;- 1) và tiếp xúc với mặt phẳng \((\alpha ):12x – 5z – 19 = 0\). A. 3 B. \(\frac{{39}}{{\sqrt {13} }}\) C. 13 D. 39 Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: A Bán kính mặt mặt cầu là: \(R = d(I,(\alpha )) = \frac{{\left| {12.4 – …
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và đi qua ba điểm A(1;2;- 4), B(1;-
Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy) và đi qua ba điểm A(1;2;- 4), B(1;- 3;1), C(2;2;3). Tọa độ tâm I là: A. (- 2;1;0) B. (2; – 1;0) C. (0;0;1) D. (0;0;- 2) Lời giải tham khảo: Đáp án …
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm (Aleft( {1;1;2} right),,,Bleft( {3;0;1} right)) v�
Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm \(A\left( {1;1;2} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right)\) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu (S) là: A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = \sqrt 5 \) B. \({\left( {x – 1} \right)^2} …
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (Mleft( {6;2; – 5} right),Nleft( { – 4;0;7} right)).
Câu hỏi: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {6;2; – 5} \right),N\left( { – 4;0;7} \right)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính MN? A. \({\left( {x – 1} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} + {\left( {z – 1} \right)^2} = 62\) B. \({\left( {x – 5} \right)^2} + {\left( {y …
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: ({x^2} + {y^2} + {z^2} – 6x + 2y – 4z – 2 = 0).
Câu hỏi: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: \({x^2} + {y^2} + {z^2} – 6x + 2y – 4z – 2 = 0\). Khi đó tọa độ tâm I và bán kính R là A. \(I\left( {3; – 1;2} \right),R = 4.\) B. \(I\left( { – …
Cho hai đường thẳng ({d_1}:frac{{x – 2}}{2} = frac{{y + 2}}{{ – 1}} = frac{{z – 3}}{1};,{d_2}:left{ begin{array}{l}x = 1 – t\y = 1 +
Câu hỏi: Cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x – 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ – 1}} = \frac{{z – 3}}{1};\,{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 – t\\ y = 1 + 2t\\ z = – 1 + t \end{array} \right.\) và điểm A(1;2;3). Đường thẳng \(\Delta\) đi qua A vuông góc với \(d_1\) và cắt \(d_2\) có phương …
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm (Aleft( {1;2;1} right),Bleft( {3;1;0} right),Cleft( {3; – 1;2} right)).
Câu hỏi: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;2;1} \right),B\left( {3;1;0} \right),C\left( {3; – 1;2} \right)\). Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là A. \(\frac{{x + 1}}{{ – 4}} = \frac{{y + 2}}{{ – 4}} = \frac{{z + 1}}{{ – 4}}.\) …
Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d:frac{{x + 1}}{2} = y + 1 = z – 3) và mặt phẳng (left( P right):x +
Câu hỏi: Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = y + 1 = z – 3\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y – z + 5 = 0\). Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình A. …
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm (Aleft( {1;2;1} right),Bleft( {3; – 1;5} right)).
Câu hỏi: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm \(A\left( {1;2;1} \right),B\left( {3; – 1;5} \right)\). Phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với AB và hợp với các trục tọa độ một tứ diện có thể tích bằng \(\frac{3}{2}\) là A. \(2x – 3y + 4z – 3 = 0.\) B. …