• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải VBT Toán 5 / Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm

Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 74: Tỉ số phần trăm

20/02/2021 //  by admin

1. Giải bài 1 trang 90 VBT Toán 5 tập 1

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.

Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm

a) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là ……………

b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là: …………

Phương pháp giải

– Tỉ số của hai số a và b (b khác 0) là a : b, hay \(\dfrac{a}{b}\)

– Dựa vào cách chuyển đổi : \(\dfrac{1}{100}=1\%\)

Hướng dẫn giải

a) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là \(\dfrac{94}{100}=94\%\)

b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là: \(\dfrac{6}{100}=6\%\)

2. Giải bài 2 trang 90 VBT Toán 5 tập 1

Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh

a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vường là: …………………..

Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là: ……………….

b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: …………… ; ……………..

Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là……………. ; ……………

c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có …………. cây cam.

Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có …………. cây chanh.

Phương pháp giải

– Tỉ số của hai số a và b (b khác 0) là a : b, hay \(\dfrac{a}{b}\)

– Dựa vào cách chuyển đổi : \(\dfrac{1}{100}=1\%\)

Hướng dẫn giải

a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vườn là: 

Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là: \(\displaystyle {{200} \over {500}}\)

b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: \(\displaystyle {{300} \over {500}}= \displaystyle {{60} \over {100}}; \, \displaystyle {{200} \over {500}} ={{40} \over {100}}\)

Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 60% và 40%.

c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam. 

Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh.

3. Giải bài 3 trang 90 VBT Toán 5 tập 1

Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 

Mẫu : \(\displaystyle {3 \over 4} = {{75} \over {100}} = 75\%;\)   \(\displaystyle {{480} \over {600}} = {{80} \over {100}} = 80\%.\)

\(a)\; \displaystyle {1 \over 2} = ……..\)                                  \(b)\; \displaystyle {3 \over 5} = ……..\)

\(c) \; \displaystyle {{36} \over {200}} = ……\)                                 \(d)\; \displaystyle {{84} \over {300}} = ……\)

Phương pháp giải

Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100, sau đó viết dưới dạng tỉ số phần trăm.

Hướng dẫn giải

\(a)\;\displaystyle {1 \over 2} = {{50} \over {100}} = 50\%\)                       \(b)\; \displaystyle {3 \over 5} = {{60} \over {100}} = 60\%\)

\(c)\; \displaystyle {{36} \over {200}} = {{18} \over {100}} = 18\%\)                      \(d)\; \displaystyle {{84} \over {300}} = {{28} \over {100}} = 28\%\)

4. Giải bài 4 trang 91 VBT Toán 5 tập 1

Viết thành phân số tối giản (theo mẫu) : 

Mẫu:  \(\displaystyle75\% = {{75} \over {100}} = {3 \over 4}\)

a) 5% = …………                                b) 10% = ………..

c) 15% = ………..                                d) 30% = ………..

Phương pháp giải

Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100, sau đó rút gọn phân số thành phân số tối giản. 

Hướng dẫn giải

\(a)\; \displaystyle 5\% {\rm{ }} = {\rm{ }}{5 \over {100}} = {1 \over {20}}\)                               \(b)\; \displaystyle 10\% {\rm{ }} = {{10} \over {100}} = {1 \over {10}}\)

\(c) \; \displaystyle 15\% {\rm{ }} = {{15} \over {100}} = {3 \over {20}}\)                              \(d)\;\displaystyle 30\% {\rm{ }} = {{30} \over {100}} = {3 \over {10}}\)

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
  2. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
  3. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 82: Luyện tập chung
  4. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 81: Luyện tập chung
  5. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 80: Luyện tập
  6. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 79: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  7. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 78: Luyện tập
  8. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
  9. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 76: Luyện tập
  10. Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm

Chuyên mục: Giải VBT Toán 5Thẻ: Toán lớp 5 Chương 2

Bài viết trước « Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 73: Luyện tập chung
Bài viết sau Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 75: Giải toán về tỉ số phần trăm »

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 23: Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22:
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 26: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 27: Héc-ta
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 28: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 29: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 30: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 31: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.