1. Giải bài 1 trang 5 VBT Toán 5 tập 1
So sánh các phân số (theo mẫu) :
Phương pháp giải
*) Trong hai phân số cùng mẫu số:
– Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
– Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
– Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
*) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử sổ của chúng.
Hướng dẫn giải
2. Giải bài 2 trang 5 VBT Toán 5 tập 1
Viết các phân số \(\displaystyle {3 \over 4};\;{5 \over {12}};\;{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải
Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các phân số sau khi quy đồng. Sau đó sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải
\( \displaystyle MSC = 12\)
\(\displaystyle {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}}\)
\(\displaystyle {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}}. \)
Giữ nguyên phân số \(\displaystyle {5 \over {12}}\)
Ta có: \(\displaystyle {5 \over {12}} < {8 \over {12}} < {9 \over {12}}\)
Do đó: \(\displaystyle {5 \over {12}} < {2 \over 3} < {3 \over 4}\)
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) là : \(\displaystyle {5 \over {12}} \,;\; {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\)
\({5 \over {12}} \,;\; {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\)
3. Giải bài 3 trang 5 VBT Toán 5 tập 1
Viết các phân số \(\displaystyle {5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải
Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh các phân số sau khi quy đồng. Sau đó sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hướng dẫn giải
\(\displaystyle MSC = 30\)
\(\displaystyle {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}}\)
\(\displaystyle {2 \over 5} = {{2 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{12} \over {30}}\)
Giữ nguyên phân số \(\displaystyle {{11} \over {30}}\)
Ta có: \(\displaystyle {{25} \over {30}} > {{12} \over {30}}>{{11} \over {30}}\)
Do đó: \(\displaystyle {5 \over 6} > {2 \over 5} > {{11} \over {30}}\)
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé (giảm dần) là: \(\displaystyle {5 \over 6} \,;\; {2 \over 5} \,;\; {{11} \over {30}}\)