• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải VBT Toán 5 / Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung

Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung

20/02/2021 //  by admin

1. Giải bài 1 trang 17 VBT Toán 5 tập 1

Tính

a) \(\displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = …….\)                 \(\displaystyle 3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = …….\)

b) \(\displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = …….\)                    \(\displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ……..\)

c) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ………\)

Phương pháp giải

– Đổi các hỗn số về thành phân số, sau đó thực hiện phép nhân, chia hai phân số như thông thường.

– Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

– Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Hướng dẫn giải

a) \(\displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\)

\(\displaystyle 3{1 \over 3}\times 5{1 \over 4} = {10 \over 3}\times {21 \over 4} = \dfrac{10\times 21}{3\times 4}=\dfrac{5 \times \not{2} \times \not{3} \times 7}{ \not{3}\times \not{2} \times 2} =\dfrac{35}{2}\)

b) \(\displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\)

\(\displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\)

c) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} \displaystyle= {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{3 \times \not{2}\times 2 \times 3} \over {5 \times 7 \times \not{2}}}= {{18} \over {35}}\)

2. Giải bài 2 trang 17 VBT Toán 5 tập 1

Tìm x: 

\(\displaystyle a) \;x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\)                               

 \(\displaystyle b) \;x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)

Phương pháp giải

Xác định vai trò của \(x\) trong phép tính rồi thực hiện theo các quy tắc đã học :

– Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

– Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Hướng dẫn giải

a) 

\(\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr}\)

b)

\(\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr}\)

3. Giải bài 3 trang 18 VBT Toán 5 tập 1

Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :

Mẫu: \(\displaystyle 2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)

a) \(8m \;78cm = ……………\)

b) \(5m \;5cm = …………….\)

c) \(3m \;9cm = …………….\)

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi: \(1m = 100cm\), hay \( 1cm = \dfrac{1}{100}m\).

Hướng dẫn giải

a) \(\displaystyle 8m\;78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\)

b) \(\displaystyle 5m\;5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m.\)

c) \(\displaystyle 3m\;9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m.\)

4. Giải bài 4 trang 18 VBT Toán 5 tập 1

a) Chuyển \(\displaystyle 4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được :

\(\displaystyle A.{8 \over 3}\)                      \(\displaystyle B.\,{{12} \over 3}\)                      \(\displaystyle C.\,{{14} \over 3}\)                     \(\displaystyle D.\,{3 \over {14}}\)

b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của 18m là:

A. 6m                      B. 12m                    C. 18m                    D. 27m

Phương pháp giải

a)  Cách chuyển hỗn số thành phân số:

– Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.

– Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.

b) Để tìm \(\displaystyle {2 \over 3}\) của 18m ta lấy 18 nhân với \(\displaystyle {2 \over 3}\), sau đó ghi thêm đơn vị đo vào kết quả.

Phương pháp giải

a) \(4 \dfrac{2}{3} =\dfrac{4 \times 3 + 2}{3} =\dfrac{14}{3}\)

Chọn C.

b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của 18m là: \(18 \times \displaystyle {2 \over 3} =12\;(m)\)

Chọn B.

Bài liên quan:

  1. Học Toán 12 Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong không gian
  2. Học Toán 12 Chương 3 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
  3. Học Toán 12 Chương 3 Bài 2: Phương trình mặt phẳng
  4. Học Toán 12 Chương 3 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
  5. Học Toán 12 Ôn tập chương 2: Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu
  6. Học Toán 12 Chương 2 Bài 2: Mặt cầu
  7. Học Toán 12 Chương 2 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay
  8. Học Toán 12 Ôn tập Chương 1: Khối đa diện
  9. Học Toán 12 Chương 1 Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
  10. Học Toán 12 Chương 1 Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Chuyên mục: Giải VBT Toán 5

Bài viết trước « Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
Bài viết sau Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán »

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 23: Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 22:
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 26: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 27: Héc-ta
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 28: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 29: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 30: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 31: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 32: Khái niệm số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 33: Khái niệm số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 36: Số thập phân bằng nhau
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 37: So sánh hai số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 38: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 39: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 41: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 44: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 45: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 46: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 47: Tự kiểm tra
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 48: Cộng hai số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 49: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 50: Tổng nhiều số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 51: Luyện tập
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.