• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải VBT Toán 5 / Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 117: Luyện tập chung

Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 117: Luyện tập chung

20/02/2021 //  by admin




1. Giải bài 1 trang 39 VBT Toán 5 tập 2

Bạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:

10% của 120 là 12

5% của 120 là 6

Vậy : 15% của 120 là 18.

a) Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của 80:

…… % của 80 là ………………

…… % của 80 là ………………

 …… % của 80 là ………………

…… % của 80 là ………………

b) Nêu cách tính tương tự như trên để tìm 22,5% của 240:

…… % của 240 là ………………

…… % của 240 là ………………

…… % của 240 là ………………

…… % của 240 là ………………

…… % của 240 là ………………

Phương pháp giải

*) – Phân tích 15% = 10% + 5%

– Tính nhẩm 10% của 80 bằng cách lấy 80 chia nhẩm 10.

– Tính nhẩm 5% bằng cách lấy giá trị 10% của 80 chia cho 2. 

– 15% của 80 = 10% của 80 + 5% của 80.

*) Ta tính tương tự như trên để tìm 35% của 80 và 22,5% của 240.

Hướng dẫn giải

a) 10% của 80 là 8

30% của 80 là 24

5% của 80 là 4

35% của 80 là 28.

b) 10% của 240 là 24

20% của 240 là 48

2% của 240 là 4,8

0,5% của 240 là 1,2

22,5% của 240 là 54.

2. Giải bài 2 trang 39 VBT Toán 5 tập 2

Thể tích của hình lập phương bé bằng 125cm3 và bằng \(\displaystyle {5 \over 8}\) thể tích của hình lập phương lớn. Hỏi :

a) Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?

b) Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối ?

Phương pháp giải

– Tìm tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm.

– Muốn tìm thể tích hình lập phương lớn ta lấy thể tích hình lập phương bé nhân với tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé.

Hướng dẫn giải

Thể tích của hình lập phương bé bằng bằng \(\displaystyle {5 \over 8}\) thể tích của hình lập phương lớn nên tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là \(\displaystyle \dfrac{8}{5}\)

Tỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn so với thể tích hình lập phương bé là:

\(\displaystyle {8 \over 5} = 1,6 = 160\%\)

Thể tích của hình lập phương lớn là:

\(125 ⨯ \dfrac{8}{5} = 200 \;(cm^3)\)

Đáp số : a) \(\displaystyle 160\%\); b) \(\displaystyle 200cm^3\)

3. Giải bài 3 trang 40 VBT Toán 5 tập 2

Bạn Hoa xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên. Hỏi:

a) Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ?

b) Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Phương pháp giải

– Quan sát hình vẽ để tìm số hình lập phương nhỏ có trong hình đã cho.

– Áp dụng công thức tính diện tích một mặt: Diện tích một mặt = cạnh ⨯ cạnh. 

Hướng dẫn giải

a) Quan sát hình ta thấy hình đã cho có 20 hình lập phương nhỏ.

b) Để sơn các mặt ngoài của hình trên thì ta cần sơn 12 mặt lớn (mỗi mặt là hình vuông cạnh 2cm) và 8 mặt nhỏ (mỗi mặt là hình vuông cạnh 1cm).

Diện tích của 12 mặt lớn là:

(2 ⨯ 2) ⨯ 12 = 48 (cm2)

Diện tích của 4 mặt nhỏ là:

(1 ⨯ 1 ) ⨯ 8 = 8 (cm2)

Diện tích cần sơn là:

48 + 8 = 56 (cm2)

Đáp số: a) 20 hình lập phương; b) 56cm2.                

4. Giải bài 4 trang 41 VBT Toán 5 tập 2

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Biết   có thể tích là 1cm3. Thể tích của hình dưới đây là:

A. 27cm3                                                               B. 21cm3

C. 18cm3                                                               D. 15cm3

Phương pháp giải

– Quan sát hình vẽ để tìm số hình lập phương nhỏ có trong hình đã cho.

– Thể tích của hình = thể tích 1 hình lập phương nhỏ ⨯ số hình lập phương nhỏ có trong hình.

Hướng dẫn giải

Hình đã cho được ghép bởi số hình lập phương nhỏ là:

3 ⨯ 2 ⨯ 3 = 18 (hình)

Thể tích của hình đã cho là:

1 ⨯ 18 = 18 (cm3)

Vậy chọn đáp án C




Bài liên quan:

  1. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện và . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức tương ứng bằng:
  2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (-3;2)
  3. Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Trong các số có bao nhiêu số dương ?
  4. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đâu 4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
  5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng .
  6. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiện gồm 3 chữ số được lập từ các chữ số \(0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7\). Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để lấy được số sao cho chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.
  7. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với \(x \le 2020\) thỏa mãn \({\log _2}\left( {x – 1} \right) + 2x – 2y = 1 + {4^y}\).
  8. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A’B’, BC sao cho MA’ = MB’ và NB = 2NC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V(H) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V(H’) là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
  9. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là:
  10. Xét các số thực x, y thỏa mãn x > 0 và . Giá trị lớn nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?

Chuyên mục: Giải VBT Toán 5

Bài viết trước « Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 116: Luyện tập chung
Bài viết sau Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu »

Sidebar chính




MỤC LỤC

  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 5: Phân số thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 6: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 7: Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 9: Hỗn số
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 11: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 12: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 13: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 14: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 15: Ôn tập về giải Toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 17: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 19: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 20: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 21: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.