• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải VBT Toán 4 / Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp

Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp

21/02/2021 //  by admin

1. Giải bài 1 trang 10 VBT Toán 4 tập 1

Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: 

Phương pháp giải:

– Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải.

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

Hướng dẫn giải:

2. Giải bài 2 trang 10 VBT Toán 4 tập 1

Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………

c) Trong số 972 615, chữ số ……………… ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng chục, lớp ……………

g) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng đơn vị, lớp …………

Phương pháp giải:

– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

– Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

– Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. 

Hướng dẫn giải:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

3. Giải bài 3 trang 10 VBT Toán 4 tập 1

Viết số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Hướng dẫn giải:

4. Giải bài 4 trang 10 VBT Toán 4 tập 1

Viết số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.

73541 = ……………………………………

6532 = ………………………………………

83071 = ……………………………………

90025  = ……………………………………

Phương pháp giải:

Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu. 

Hướng dẫn giải:

73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.

6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.

83071 = 80000 + 3000 + 70 + 1.

90025  = 90000 + 20 + 5.

Bài liên quan:

  1. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 82: Luyện tập chung
  2. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 81: Luyện tập
  3. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
  4. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 79: Luyện tập
  5. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 78: Chia cho số có ba chữ số
  6. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 77: Thương có chữ số 0
  7. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 87: Luyện tập
  8. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  9. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 74: Luyện tập
  10. Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

Chuyên mục: Giải VBT Toán 4Thẻ: Toán lớp 4 tập 1

Bài viết trước « Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 7: Luyện tập
Bài viết sau Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số »

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 4: Biểu thức có chứ một chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 5: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 7: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 10: Triệu và lớp
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 13: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 17: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 21: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.