1. Giải bài 1 trang 10 VBT Toán 4 tập 1
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
– Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải.
– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Hướng dẫn giải:
2. Giải bài 2 trang 10 VBT Toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………
c) Trong số 972 615, chữ số ……………… ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng chục, lớp ……………
g) Trong số 873 291, chữ số ……………… ở hàng đơn vị, lớp …………
Phương pháp giải:
– Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
– Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
– Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
3. Giải bài 3 trang 10 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.
Hướng dẫn giải:
4. Giải bài 4 trang 10 VBT Toán 4 tập 1
Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.
73541 = ……………………………………
6532 = ………………………………………
83071 = ……………………………………
90025 = ……………………………………
Phương pháp giải:
Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.
Hướng dẫn giải:
73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.
6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.
83071 = 80000 + 3000 + 70 + 1.
90025 = 90000 + 20 + 5.