1. Giải bài 1 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Tỉ số của hai số là \(\displaystyle {4 \over 7}\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.
Phương pháp giải:
– Vẽ sơ đồ.
– Tìm hiệu số phần bằng nhau.
– Tìm số bé: Lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau và nhân với số phần của số bé.
– Tìm số lớn: Lấy số bé cộng với hiệu hai số.
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:
7 – 4 = 3 (phần)
Số bé là:
15 : 3 × 4 = 20
Số lớn là:
20 + 15 = 35
Đáp số: Số bé : 20
Số lớn : 35.
2. Giải bài 2 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
– Tìm hiệu số phần bằng nhau.
– Tìm số bé: Lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau và nhân với số phần của số bé.
– Tìm số lớn: Lấy số bé cộng với hiệu hai số.
Hướng dẫn giải:
3. Giải bài 3 trang 70 VBT Toán 4 tập 2
Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \(36{m^2}\).Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \(\displaystyle {3 \over 5}\) diện tích hình chữ nhật.
Phương pháp giải:
– Vẽ sơ đồ.
– Tìm hiệu số phần bằng nhau.
– Tìm diện tích hình vuông: Lấy hiệu hai diện tích chia cho hiệu số phần bằng nhau và nhân với số phần của diện tích hình vuông.
– Tìm số lớn: Lấy diện tích hình vuông cộng với hiệu hai diện tích.
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 3 = 2 (phần)
Diện tích hình vuông là:
36 : 2 × 3 = 54 \(({m^2})\)
Diện tích hình chữ nhật là:
54 + 36 = 90 \(({m^2})\)
Đáp số: Diện tích hình vuông: \(54{m^2}\)
Diện tích hình chữ nhật : \(90{m^2}\).