• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi toán
  • Toán 9
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Giải VBT Toán 4 / Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 139: Luyện tập

Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 139: Luyện tập

21/02/2021 //  by admin

1. Giải bài 1 trang 64 VBT Toán 4 tập 2

Tỉ số của hai số là \(\displaystyle {3 \over 4}\). Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó.

Phương pháp giải:

– Vẽ sơ đồ: coi số bé gồm 3 phần bằng nhau thì số lớn gồm 4 phần như thế.

– Tìm tổng số phần bằng nhau.

– Tìm số bé: Lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau và nhân với số phần của số bé

– Tìm số lớn: Lấy tổng của hai số trừ đi số bé.

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7 (phần)

Số bé là:

658 : 7 × 3 = 282

Số lớn là:

658 – 282 = 376

Đáp số: Số bé : 282

               Số lớn : 376. 

2. Giải bài 2 trang 64 VBT Toán 4 tập 2

Viết số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải:

– Tìm tổng số phần bằng nhau.

– Tìm số bé: Lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau và nhân với số phần của số bé

– Tìm số lớn: Lấy tổng của hai số trừ đi số bé.

Hướng dẫn giải:

3. Giải bài 3 trang 64 VBT Toán 4 tập 2

Chu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.

Phương pháp giải:

– Tính nửa chu vi = chu vi : 2.

– Tìm chiều dài, chiều rộng theo các bước:

+ Vẽ sơ đồ: coi chiều rộng (đóng vai trò số bé) gồm 2 phần bằng nhau thì chiều rộng (đóng vai trò số lớn) gồm 3 phần như thế.

+ Tìm tổng số phần bằng nhau.

+ Tìm chiều dài: Lấy nửa chi vi chia cho tổng số phần bằng nhau và nhân với số phần của chiều dài.

+ Tìm chiều rộng: Lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài.

Hướng dẫn giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

630 : 2 = 315 (m)

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 2 = 5 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

315 : 5 × 2 = 126 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

315 – 126 = 189 (m)

Đáp số : Chiều dài : 189m 

                Chiều rộng : 126m.

Bài liên quan:

  1. Học Toán 12 Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong không gian
  2. Học Toán 12 Chương 3 Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
  3. Học Toán 12 Chương 3 Bài 2: Phương trình mặt phẳng
  4. Học Toán 12 Chương 3 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
  5. Học Toán 12 Ôn tập chương 2: Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu
  6. Học Toán 12 Chương 2 Bài 2: Mặt cầu
  7. Học Toán 12 Chương 2 Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay
  8. Học Toán 12 Ôn tập Chương 1: Khối đa diện
  9. Học Toán 12 Chương 1 Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
  10. Học Toán 12 Chương 1 Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Chuyên mục: Giải VBT Toán 4

Bài viết trước « Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài viết sau Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 140: Luyện tập »

Sidebar chính

MỤC LỤC

  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 4: Biểu thức có chứ một chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 5: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 6: Các số có sáu chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 7: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 8: Hàng và lớp
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 10: Triệu và lớp
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 13: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 17: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 18: Yến, tạ, tấn
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 20: Giây, thế kỉ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 21: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 22: Tìm số trung bình cộng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 23: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 24: Biểu đồ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 3: Bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 26: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 27: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Tự kiểm tra
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 29: Phép cộng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 30: Phép trừ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 31: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài Bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 35: Tính chất kết hợp của phép cộng
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 36: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai lần số đó
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 38: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 39: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 42: Hai đường thẳng song song
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 47: Luyện tập
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 48: Luyện tập chung
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
  • Giải bài tập VBT Toán 4 Bài 51: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, …
  • Giới thiệu
  • Bản quyền
  • Sitemap
  • Liên hệ
  • Bảo mật

Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.