• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi Toán
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

Header Right

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề thi Toán
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 / Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}\)

Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}\)

02/04/2021 //  by admin




  • Câu hỏi:

    Cho cấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}\)


    • A.
      S=-1286

    • B.
      S=-1276

    • C.
      S=-1242

    • D.
      S=-1222
     

    Lời giải tham khảo:

    Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.
    Đề thi thử GIỮA HỌC KỲ 2 năm 2021 môn Toán lớp 11
    Đáp án đúng: C

    Gọi d là công sai:

    \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}+4 d+3\left(u_{1}+2 d\right)-\left(u_{1}+d\right)=-21 \\ 3\left(u_{1}+6 d\right)-2\left(u_{1}+3 d\right)=-34 \end{array}\right.\)

    \(\Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l} u_{1}+3 d=-7 \\ u_{1}+12 d=-34 \end{array} \Leftrightarrow\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ d=-3 \end{array}\right.\right.\)

    Khi đó \(S=u_{4}+u_{5}+\ldots+u_{30}=\frac{27}{2}\left[2 u_{4}+26 d\right]=27\left(u_{1}+16 d\right)=-1242\)

    Montoan.com xin giới thiệu Bộ đề thi GIỮA HỌC KỲ 2 môn Toán 11 năm 2021, bộ đề thi được tổng hợp từ nhiều trường khác nhau sẽ giúp cho các em củng cố kiến thức thức đã học một cách có hệ thống, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề để từ đó đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến.
    Để có thêm nguồn tư liệu phong phú trong quá trình ôn luyện cho kì thi GIỮA HỌC KỲ 2 – 2021 sắp tới, xin chia sẻ đến các em Bộ đề thi thử GIỮA HỌC KỲ 2 Toán năm 2021. Đề có đáp án chi tiết giúp các em đối chiếu, tham khảo để đánh giá năng lực bản thân nhằm có kế hoạch ôn luyện tốt hơn.
    Chúc các em thành công và đạt kết quả cao trong bài thi!

    YOMEDIA




  • Bài liên quan:

    1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hcn tâm I với \(AB = 2a\sqrt 3 ;BC = 2a\).
    2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hcn, \(AB = a,{\rm{ }}AC = 2a,{\rm{ }}SA\) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
    3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hv cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, DC
    4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau, \(AD = 2a\sqrt 2 ;BC = a\sqrt 2 \). Hai mặt phẳng (SAC)
    5. Cho hình chóp S
    6. Cho hai vectơ \(\vec{a}, \vec{b}\) thỏa mãn: \(|\vec{a}|=4 ;|\vec{b}|=3 ; \vec{a} \cdot \vec{b}=10\) . Xét hai vectơ \(\bar{y}=\vec{a}-\vec{b}; \quad \vec{x}=\vec{a}-2 \vec{b}\) . Gọi α là góc giữa hai vectơ \(\vec{x}, \vec{y}\). Chọn khẳng định đúng?
    7. Cho tam giác ABC có diện tích S . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \(S=\frac{1}{2} \sqrt{\overline{A B}^{2} \cdot \overrightarrow{A C}^{2}-2 k(\overline{A B} \cdot \overrightarrow{A C})^{2}}\)
    8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
    9. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) , a là một đường thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
    10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực

    Chuyên mục: Đề thi giữa HK2 môn Toán 11Thẻ: Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Phan Văn Trị

    Bài viết trước « Cho sấp số cộng thỏa \(\left\{\begin{array}{l} u_{5}+3 u_{3}-u_{2}=-21 \\ 3 u_{7}-2 u_{4}=-34 \end{array}\right.\). Tính tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng.
    Bài viết sau Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + … + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\) »

    Sidebar chính




    MỤC LỤC

    • Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC, CD đôi một vuông góc . Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:
    • Mệnh đề nào sau đây s?
    • Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó góc giữa AB và CD bằng:
    • Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}\). Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng:
    • Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và đường cao SH, M là trung điểm của BC. \(SA \bot BC\) vì:
    • Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) cạnh a, góc nhọn bằng 600 và cạnh \(SC\) vuông góc với mặt phẳng \((ABCD)\) và \(SC =\dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\).Góc giữa hai mặt phẳng \((SBD)\) và \((SAC)\) bằng:
    • Giá trị của \(\lim \dfrac{{2 – n}}{{\sqrt {n + 1} }}\)
    • Nếu \(\left| q \right|
    • Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{(n – 2)}^7}{{(2n + 1)}^3}}}{{{{({n^2} + 2)}^5}}}\)
    • Tính \(\lim \dfrac{{{3^n} – {{4.2}^{n – 1}} – 3}}{{{{3.2}^n} + {4^n}}}\)
    • Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to – 1} ({x^2} – x + 7)\) bằng
    • Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x{}_0} g(x) = M\). Chọn mệnh đề sai:
    • Giá trị của \(\lim (\sqrt {{n^2} + n + 1} – n)\) bằng
    • Tìm \(\lim {u_n}\)biết \({u_n} = \dfrac{{n.\sqrt {1 + 3 + 5 + … + (2n – 1)} }}{{2{n^2} + 1}}\)
    • Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} ({x^3} + 1)\)
    • Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( – 1)}^ – }} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}\)
    • Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x – 8}}{{\sqrt[3]{x} – 2}}\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 8\\ax + 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 8\end{array} \right.\) . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:
    • Chọn giá trị của \(f(0)\)để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} – 2}}{{\sqrt {3x + 4} – 2}}\)liên tục tại điểm x = 0
    • Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1} – 2}}{{{x^2} – 1}},\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} – 2)}}{{x – 3}},\,x \le 1}\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 1
    • Chọn mệnh đề đúng:
    • Giới thiệu
    • Bản quyền
    • Sitemap
    • Liên hệ
    • Bảo mật

    Môn Toán 2021 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.