• Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
  • Menu
  • Bỏ qua primary navigation
  • Skip to secondary navigation
  • Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar

Học Môn Toán

Học toán trực tuyến, trắc nghiệm môn toán tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông

  • Toán 12
  • Toán 11
  • Toán 10
  • Đề Toán TN
  • Toán 9
  • Toán 8
  • Toán 7
  • Toán 6
  • Search
Bạn đang ở:Trang chủ / Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 / Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính: ​\( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \)

Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính: ​\( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \)

16/03/2022 //  by admin//  Để lại bình luận




  • Câu hỏi:

    Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính: \( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \)


    • A.
       \(a^2\)

    • B.
       \(-a^2\)

    • C.
       \(2a^2\)

    • D.
       \(-2a^2\)

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

     \( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} = \left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {BC} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = a.a\sqrt 2 .\cos {135^0} = – {a^2}\)

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi montoan cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE




  • Bài liên quan:

    1. Viết phương trình tham số đường thẳng AB biết ​\(A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) \)
    2. Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB biết ​\(A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) \)
    3. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm ​\(M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) \) là:
    4. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm ​\(M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) \) là:
    5. Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất).
    6. Trên con đường B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số vận tốc của 30 chiếc xe ô tô như sau:
    7. Cho dãy số liệu thống kê ( đơn vị là kg): 1,2,3,4,5. Dãy (1) có số trung bình cộng \(\bar x\)=3 kg và độ lệch chuẩn S = \(\sqrt 2 \) kg
    8. Khảo sát ‘’ tuổi thọ của mỗi bóng đèn ( đợn vị là giờ ) ‘’ ở hai lô bóng đèn ( lô A và lô B ) , có kết quả sau đây :
    9. Tam giác ABC có \( a = 2\sqrt 3 ,b = 2\sqrt 2 ,c = \sqrt 6 – \sqrt 2 \). Tính các góc B
    10. Tam giác đều cạnh a nội tiếp đường tròn bán kính R. Bán kính R bằng

    Chuyên mục: Đề thi giữa HK2 môn Toán 10Thẻ: Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Văn Lang

    Bài viết trước « Hãy cho biết tổng các lập phương của a và b được viết dưới dạng:
    Bài viết sau Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(−1;1),B(0;2),C(3;1) và D(0;−2). Tứ giác ABCD là hình: »

    Reader Interactions

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Sidebar chính




    MỤC LỤC

    • Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng song song là \({\Delta _1}:\,\,3x + 2y – 3 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,3x
    • Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc \(A\), cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?
    • Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), hãy viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( {3;\,\, – 2} \right)\) có hệ số góc \(k = – 2\).
    • Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), phương trình cho nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?
    • Tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} – 7x + 5} }}{{x – 2}}\) .
    • Tập nghiệm của bất phương trình sau \(5x – 6 \le {x^2}\) là
    • Tập nghiệm của bất phương trình cho sau \(\left| {3x – 2} \right|
    • Bất phương trình sau \(m\left( {x – 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi
    • Cho đường thẳng là \({d_1}:\,\,5x – 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y – 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
    • Cho góc là \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2}
    • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác là \(ABC\) với \(A\left( { – 1;\,\, – 1} \right)\), \(B\left( {1;\,\,1} \right)\), \(C\left( {5;\,\, – 3} \right)\). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).
    • Cho góc lượng giác là \(\alpha \) thỏa mãn \(0
    • Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho biết đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0\) và điểm \(M\left( {3;\,\, – 1} \
    • Tập nghiệm của hệ bất phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x – 1}}{3}
    • Số nghiệm của hệ bất phương trình sau \(\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} > 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2}
    • Với giá trị cho nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ? \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 – x}} > 1\\x \ge 3 – mx\end{array} \right.\)
    • Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng sau \({\Delta _1}:\,\,2x – 5y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 – 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\). Tính góc \(\varphi \) giữa \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\).
    • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho biết đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 
    • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn là \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 4x – 5 = 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?
    • Cho hai đường thẳng là \({\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\) và \({\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\) trong đó \(a_1^2 + b_1
    • Giới thiệu
    • Bản quyền
    • Sitemap
    • Liên hệ
    • Bảo mật

    Môn Toán 2022 - Học toán và Trắc nghiệm Toán online.
    Hocz - Học Trắc nghiệm - Sách toán - Lop 12 - Hoc giai.