Câu hỏi: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng song song \({\Delta _1}:\,\,3x + 2y – 3 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0\). Tính khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng đó. A. \(1\) B. \(5\) C. \(d = \dfrac{1}{{\sqrt {13} }}\) D. \(d …
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10
Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc \(A\), cung lượng giác nào sau đây có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?
Câu hỏi: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc \(A\), cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều? A. \(\dfrac{{k\pi }}{2},\,\,k \in \mathbb{Z}\) B. \(k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\) C. \(\dfrac{{k\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\) D. \(\dfrac{{k2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: D Tam giác …
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), hãy viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( {3;\,\, – 2} \right)\) có hệ số góc \(k = – 2\).
Câu hỏi: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( {3;\,\, – 2} \right)\) có hệ số góc \(k = – 2\). A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 – 2t\\y = – 2 + t\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y …
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), phương trình cho nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?
Câu hỏi: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? A. \({x^2} + {y^2} – 2x – 2y + 2 = 0\) B. \({x^2} + {y^2} – 6y + 4 = 0\) C. \(2{x^2} + 2{y^2} – 8 = 0\) …
Tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} – 7x + 5} }}{{x – 2}}\) .
Câu hỏi: Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} – 7x + 5} }}{{x – 2}}\) . A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) B. \(D = \left( { – \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\) C. \(D = \left( { – \infty ;1} \right] \cup …
Tập nghiệm của bất phương trình sau \(5x – 6 \le {x^2}\) là
Câu hỏi: Tập nghiệm của bất phương trình \(5x – 6 \le {x^2}\) là A. \(S = \left( {2;3} \right)\) B. \(S = \left[ {2;3} \right]\) C. \(S = \left( { – \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { – \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + …
Tập nghiệm của bất phương trình cho sau \(\left| {3x – 2} \right|
Câu hỏi: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x – 2} \right| < x\) là A. \(S = \left( { – \infty ;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) B. \(S = \mathbb{R}\) C. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) D. \(S = \emptyset \) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: C …
Bất phương trình sau \(m\left( {x – 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi
Câu hỏi: Bất phương trình \(m\left( {x – 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi A. \(m = 2\) B. \(m = 0\) C. \(m = – 2\) D. \(m \in \mathbb{R}\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: A \(m\left( {x – …
Cho đường thẳng là \({d_1}:\,\,5x – 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y – 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Câu hỏi: Cho đường thẳng \({d_1}:\,\,5x – 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y – 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. \({d_1}\) song song \({d_2}\) B. \({d_1}\) vuông góc \({d_2}\) C. \({d_1}\) không vuông góc với \({d_2}\) D. \({d_1}\) trùng \({d_2}\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: B \({d_1}:\,\,5x …
Cho góc là \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2}
Câu hỏi: Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha = \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính \(\cos \alpha \). A. \(\cos \alpha = \dfrac{5}{{13}}\) B. \(\cos \alpha = – \dfrac{1}{{13}}\) C. \(\cos \alpha = – \dfrac{5}{{13}}\) D. \(\cos \alpha = \dfrac{1}{{13}}\) Lời giải tham khảo: Đáp án đúng: C …